Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R, có đồ thị (C) như hình bên. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y=2m-1 cắt đồ thị (C) tại 2 điểm phân biệt
A.
B.
C.
D.
Tập tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng d : y = x + m 2 cắt đồ thị hàm số ( C ) : y = - x 3 + 4 x tại ba điểm phân biệt là
A. (-1;1)
B. ( - ∞ ; 1 ]
C. R
D. - 2 ; 2
Cho hàm số y = x 3 - 3 x 2 + 4 có đồ thị (C) , đường thẳng (d): y=m(x+1) với m là tham số, đường thẳng ∆ : y = 2 x - 7 . Tìm tổng tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng (d) cắt đồ thị (C) tại 3 điểm phân biệt A(-1;0); B;C sao cho B,C cùng phía với ∆ và d B ; ∆ + d C ; ∆ = 6 5 .
A. 0
B. 8
C. 5
D. 4
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y= - mx cắt đồ thị của hàm số y= x3- 3x2-m+ 2 tại ba điểm phân biệt A; B; C sao cho AB= BC.
A. m< 1
B. m> 2
C. m < 3
D. m> 4
Cho hàm số: y = x3+2mx2+3(m-1)x+2 có đồ thị (C) . Đường thẳng d: y= - x+2 cắt đồ thị (C) tại ba điểm phân biệt A(0; -2); B và C. Với M(3;1) giá trị của tham số m để tam giác MBC có diện tích bằng 2 7 là
A. m=-1
B. m=-1 hoặc m=4
C. m=4
D. Không tồn tại m
Cho hàm số: y = x 3 − (m + 4) x 2 − 4x + m (1)
a) Tìm các điểm mà đồ thị của hàm số (1) đi qua với mọi giá trị của m.
b) Chứng minh rằng với mọi giá trị của m, đồ thị của hàm số (1) luôn luôn có cực trị.
c) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của (1) khi m = 0
d) Xác định k để (C) cắt đường thẳng y = kx tại ba điểm phân biệt.
Cho hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số y = f ( x ) + m có 3 điểm cực trị?
A. 1 ≤ m ≤ 3
B. m = -1 hoặc m = 3
C. m ≤ -1 hoặc m ≥ 3
D. m ≤ -3 hoặc m ≥ 1
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f(x) = m có ba nghiệm phân biệt.
A. -4 ≤ m 0
B. m > -4; m < 0
C. m > 0; m < -4
D. -4 < m < 0
Cho hàm số y = x 4 – 4 x 2 - 2 có đồ thị (C) và đường thẳng d : y = m . Tất cả các giá trị của tham số m để d cắt (C) tại bốn điểm phân biệt là
A. - 6 ≤ m ≤ 2
B. 2 < m < 6
C. -6 < m < -2
D. 2 ≤ m ≤ 6