Tìm các số thực a, b thoả mãn:
\(\lim\limits_{x\rightarrow2}\dfrac{\left(x-2\right)\left[\left(a^3+b^3\right)x^2-\left(x+a^2b\right)\sqrt{x^2+2\left(ab\right)^2}\right]}{x-b-1}\)
tính giới hạn lim(x→0)\(\dfrac{ }{\dfrac{2\sqrt{2x+1}-\sqrt[3]{x^2+x+8}}{x}}\)
=\(\dfrac{a}{b}\)
tính a-2b=?
Tìm các số thực a, b thỏa mãn \(\lim\limits_{x\rightarrow1}\)\(\dfrac{2x^2+ax+b}{x^2+2x-3}=\dfrac{3}{4}\)
Cho y=1/3(m-1)x³-(m-1)x²+(m+3)x-2. Tìm m để a)y'=0 có 2 nghiệm phân biệt cùng dấu b)y'=0 có 2 nghiệm thoả mãn x1²+x2²=4
Cho hàm số f x = x 2 - a x - 2 k h i x ≠ 2 2 b + 1 k h i x = 2 Biết a, b là các giá trị thực để hàm số liên tục tại x = 2. Khi đó a + 2b nhận giá trị bằng:
A. 7
B. 8
C. 11
D. 4
Câu 1: Tính giới hạn
a, lim\(\dfrac{2-5^{n-2}}{3^n=2.5^n}\) b,lim\(\dfrac{2-5^{n+2}}{3^n-2.5^n}\)
Câu 2 :CMR :\(x^4+x^3-3x^2+x+1=0\) có ít nhất một nghiệm âm lớn hơn -1
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a và các cạnh bên đều bằng a. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của AD và SD. Tìm số đo góc giữa 2 đường thẳng MN và SC
Cho đa thức f(x) = x^2+ax+b; a, b ∈ R. Giả sử phương trình f (f(x)) = 0 có 4 nghiệm thực phân biệt và tổng của hai trong bốn nghiệm đó bằng −1. Chứng minh rằng b ≤ − 1/4
Tìm các số thưc a,b thỏa mãn \(\lim\limits_{x\rightarrow1}\left(\dfrac{2x^2+ax+b}{x^2-1}\right)=\dfrac{1}{4}\)