1. đó là muối Na3PO4
H3PO4+3NaOH->Na3PO4+3H2O
2>đoa là
3KOH+H3PO4->K3PO4+3H2O
3>
P2O5+6NaOh->2Na3PO4+3H2O
H3PO4+3NaOH->Na3PO4+3H2O
1. đó là muối Na3PO4
H3PO4+3NaOH->Na3PO4+3H2O
2>đoa là
3KOH+H3PO4->K3PO4+3H2O
3>
P2O5+6NaOh->2Na3PO4+3H2O
H3PO4+3NaOH->Na3PO4+3H2O
Cho 300ml dung dịch HCl 1M tác dụng với 200ml dung dịch NaOH 0,5M
a) Tính khối lượng muối tạo thành
b) Muốn phản ứng trên xảy ra hoàn toàn thì phải thêm dung dịch HCl 1M hay dung dịch NaOH 0,5M và them với thể tích bao nhiêu
c) Tính nồng độ dung dịch muối tạo thành trong trường hợp phản ứng xảy ra hoàn toàn
1) Cho 15,3 gam nhôm oxit tác dụng vừa đủ với m gam dung dịch axit clohiđric 20% a. Tìm giá trị m =? b. Tính khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng? c. Tính C% của muối thu được? 2) Cho m gam nhôm oxit tác dụng vừa đủ với 54,75 gam dung dịch axit clohiđric 20% a. Tìm giá trị m=? b. Tính C% của muối thu được?
Cho 100 ml dung dịch HCl 0,1M phản ứng với V (lít) dung dịch KOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m (gam) muối.
a) Viết PTHH của phản ứng
b)Tính m?
c) Tính V?
A) tính thể tích dung dịch NAOH 1M để tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch feso4 2M
B) nung nóng lượng chất rắn thu được ở câu a trong không khí cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng
Chia 59,2 g hỗn hợp kim loại M(II) ,oxit kim loại M và muối sunfat của kim loại M không đổi thành 2 phần bằng nhau .Phần 1:hòa tan hết vào trong dung dịch H2SO4 loãng thu được dung dịch A và khí B.Lượng khí B tác dụng vừa đủ với 32 g CuO.Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch A , sau khi phản ứng kết thúc lọc lấy kết tủa nung đến khối lượng ko đổi được 28 g chất rắn.phần 2 cho tác dụng với 500 ml dung dịch CuSO4 1,2M.Sau khi phản ứng kết thúc, lọc bỏ kết tủa rồi đem phần còn lại cô cạn,làm khô thu được 92 g chất rắn.
1)Viết phương trình phản ứng xảy ra và xác định M.
2)Tính thành phần % khối lượng các chất trong hỗn hợp ban đầu biết rằng các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Cho 21 g hỗn hợp gồm Al và Al2O3 tác dụng với HCl có C% là 36,5 %. Sau phản ứng thoát ra 13,44 l khí ở đktc
a) Tính m mỗi chất có trong hỗn hợp ban đầu
b) Tính m dung dịch Oxit đã dùng
Bài 9: Cho 4 gam Copper (II) oxide CuO tác dụng với 100ml dung dịch Hydrochloric acid HCL a) Tính nồng độ mol dung dịch Hydrochloric acid HCl đã dùng. b) Tính khối lượng muối tạo thành. c. Tính nồng độ mol dung dịch muối thu được. Biết sau phản ứng thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể
Câu 10: Cho 3,6 g FeO tác dụng hết với dung dịch HCl 10%. Tínnh khối lượng dung dịch HCl đã dùng. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch muối thu được sau phản ứng.
Cho các oxit MgO, Al2O3, Fe2O3, P2O5, SiO2 lần lượt tác dụng với dung dịch xút dư. Viết các phương trình phản ứng xảy ra nếu có
bài 1: cho 150 gam dung dịch Ba(OH)2 17,1% tác dụng với 300 gam dung dịch HCL 7,3% . sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch A . nhúng quỳ tím vào dung dịch A thì quỳ tím đổi màu ntn ? giải thích
bài 2: cho 150 gam dung dịch NaOH 4% tác dụng với 300 gam dung dịch H2SO4 9,8% . sau khi phản ứng kết thu được dung dịch A . nhúng quỳ tím đổi màu ntn? giải thích
bài 3: trộn lẫn 150 gam dung dịch Bacl2 5,2% với 250 gam dung dịch H2SO4 19,6% . sau phản ứng được dung dịch A
a) tính khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng ?
b)Dd A chứa những chất nào ? cần bao nhiêu ml dd NaOH 1,5M để pư hết với các chất trong A