Chọn đáp án A.
Ta có, đường tròn (O) ngoại tiếp lục giác đều ABCDEF nên
Chọn đáp án A.
Ta có, đường tròn (O) ngoại tiếp lục giác đều ABCDEF nên
a) Vẽ tam giác đều ABC cạnh a = 3cm.
b) Vẽ tiếp đường tròn (O; R) ngoại tiếp tam giác đều ABC. Tính R.
c) Vẽ tiếp đường tròn (O; r) nội tiếp tam giác đều ABC. Tính r.
d) Vẽ tiếp tam giác đều IJK ngoại tiếp đường tròn (O; R).
a) Vẽ đường tròn tâm O bán kính R = 2cm.
b) Vẽ một lục giác đều ABCDEF có tất cả các đỉnh nằm trên đường tròn (O).
c) Vì sao tâm O cách đều các cạnh của lục giác đều ? Gọi khoảng cách này là r.
d) Vẽ đường tròn (O; r).
Cho lục giác đều ABCDEF nội tiếp đường tròn tâm O. Tính số đo góc AOB
A. 60 °
B. 120 °
C. 30 °
D. 240 °
Cho lục giác đều ABCDEF nội tiếp đường tròn tâm O. Tính số đo góc AOB
A. 60 °
B. 120 °
C. 30 °
D. 240 °
1.Tính độ dài đường tròn ngoại tiếp
a) 1 lục giác đều có cạnh bằng 4 cm.
b) 1 hình vuông cạnh 4 cm
c) 1 tam giác đều cạnh 6 cm
2. Cho tam giác ABC cân có góc B=120°, AC bằng 6 cm. Tính độ dài đường tròn ngoại tiếp đó
Tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn tâm O bán kính R. Khi đó,góc BOC có số đo bằng bao nhiêu?
(A) 60 ° (B) 120 °
(C) 240 ° (D) Không tính được.
Cho lục giác đèu ABCDEF, độ dài mỗi cạnh=c.Các đường thẳng AB và CD cắt nhau tại M, cắt EF theo thứ tự là N và P.
a, Cmr:tam giác MNP đều
b, Tính bán kính đg tròn ngoại tiếp tam giác MNP
Cho tam giác ABC có B A C ^ = 45 0 , các góc B và C đều nhọn. Đường tròn đường kính BC cắt AB và AC lần lượt tai D và E. Gọi H là giao điểm của CD và BE
a, Chứng minh AE = BE
b, Chứng minh tứ giác ADHE nội tiếp. Xác định tâm K của đường tròn ngoại tiếp tứ giác này
c, Chứng minh OE là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác ADE
d, Cho BC = 2a. Tính diện tích viên phân cung D E ⏜ của đường tròn (O) theo a
1/cho các góc của lục giác ABCDEF bằng 120 độ tính DE và AF biết AB=3,BC=4,EF=1
2/ cho tam giac vuông ABC tỉ số bán kính đường tròn nội tiếp và bán kính đường tròn ngoại tiếp là 2/5 tính tỉ số 2 cạnh góc vuông