Toạ độ giao điểm của đường thẳng `(d_1)` và `(d_2)` ta có hệ phương trình :
`{(2x+3y=11),(-x+3y=4):}`
`<=>{(2(3y-4)+3y=11),(x=3y-4):}`
`<=>{(9y=19),(x=3y-4):}`
`<=>{(y=19/9),(x=7/3):}`
Vậy toạ độ của `2` đường thẳng là `(7/3;19/9)`
Toạ độ giao điểm của đường thẳng `(d_1)` và `(d_2)` ta có hệ phương trình :
`{(2x+3y=11),(-x+3y=4):}`
`<=>{(2(3y-4)+3y=11),(x=3y-4):}`
`<=>{(9y=19),(x=3y-4):}`
`<=>{(y=19/9),(x=7/3):}`
Vậy toạ độ của `2` đường thẳng là `(7/3;19/9)`
Tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng d1: 7x - 3y + 16 = 0 và d2: x - 10 = 0 là:
A. (-10;-18)
B. (10; 86 3 )
C. (-10;18)
D. (-10; - 86 3 )
Giao điểm của hai đường thẳng d 1 : x + 2 y = 1 và d 2 : 2 x + 3 y = - 5 là:
A. 13 ; 7
B. 13 ; - 7
C. - 13 ; 7
D. - 13 ; - 7
Lập phương trình của đường thẳng ∆ đi qua giao điểm của hai đường thẳng d1: x + 3y – 1 =0 d2: x – 3y - 5= 0 và vuông góc với đường thẳng d3: 2x - y + 7 = 0.
A. 3x + 6y - 5=0.
B. 6x + 12y - 5 = 0.
C. 6x+ 12y + 10 = 0.
D. x +2y + 10 = 0.
Cho điểm A(1; 3) và hai đường thẳng d 1 : 2 x − 3 y + 4 = 0 , d 2 : 3 x + y = 0 . Số đường thẳng qua A và tạo với d 1 , d 2 các góc bằng nhau là
A.1
B.2
C.4
D.Vô số
Cho hai đường thẳng d1 2x - 3y +1 = 0 và d2 -4x + 6y -3 = 0
viết đường thẳng // với d1 và d2
trong mặt phẳng tọa độ oxy cho hình bình hành ABCD, biết đường chéo AC và BD lần lượt nằm trên 2 đường thẳng d1: x - 5y + 4 = 0, d2: x + 3y -3=0. Phương trình đường thẳng AB: x-y+9=0. tìm tọa độ điểm C.
Cho 3 đường thẳng (d1) x=1-2t y=1+t, (d2): 3x+4y-4=0, (d3): 4x-3y+2=0 . Tìm điểm M nằm trên (d1) cách đều (d2) và d3
Cho hai đường thẳng d1 : x+ y -1= 0 và d2 : x- 3y + 3= 0. Phương trình đường thẳng d đối xứng với d1 qua đường thẳng d2 là:
A.x-7y +1 =0
B.x+7y +1= 0
C. 7x+y+1= 0
D. 7x-y+1= 0
Cho hai đường thẳng d 1 : 6 x − 3 y + 4 = 0 , d 2 : 2 x − y + 3 = 0 . Bán kính đường tròn tiếp xúc với hai đường thẳng d1;d2 là
A. 3 5
B. 3 5
C. 5 6
D. 5 3
Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng sau d 1 : x - 2 - 2 = y + 3 1 và d2 : x- y + 1= 0.
A .(-2; -1)
B.(-2; 3)
C.(2; -3)
D.(2; 1)