n(NH4)2SO4 = 0,15. 1 = 0,15 mol
Theo phương trình: nNH3 = 2. n(NH4)2SO4 = 0,15. 2 = 0,3 mol
VNH3 = 0,3. 22,4 = 6,72 lít
n(NH4)2SO4 = 0,15. 1 = 0,15 mol
Theo phương trình: nNH3 = 2. n(NH4)2SO4 = 0,15. 2 = 0,3 mol
VNH3 = 0,3. 22,4 = 6,72 lít
Cho dung dịch NaOH dư vào 150,0 ml dung dịch (NH4)2SO4 1,00M, đun nóng nhẹ.
a. Viết phương trình hoá học ở dạng phân tử và dạng ion rút gọn?
Cho 1,32 gam (NH4)2SO4 tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được một sản phẩm khí. Hấp thụ toàn bộ lượng khí trên vào dung dịch chứa 3,92 gam H3PO4. Muối thu được là:
A. (NH4)3PO4
B. NH4H2PO4
C. (NH4)2HPO4
D. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4
Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào 100ml dung dịch X chứa NH4+ ; SO42- ; NO3- rồi đun nóng thu được 23,3gam kết tủa và 6,72 lít khí đktc . Nồng độ mol/lít của (NH4)2SO4 và NH4NO3 lần lượt là:
A. 1M và 2M
B. 1M và 1M
C. 2M và 2M
D. 0,5M và 1M
Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào 100 ml dung dịch X có chứa các ion: NH4+, SO42-, NO3- thì có 23,3 gam một kết tủa được tạo thành và đun nóng thì có 6,72 lít (đktc) một chất khí bay ra. Nồng độ mol/lít của (NH4)2SO4 và NH4NO3 trong dung dịch X là bao nhiêu?
A. 2M và 2M.
B. 2M và 1M.
C. 1M và 2M.
D. 1M và 1M.
Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào 100ml dung dịch X có chứa các ion: NH4+, SO42-, NO3- thì có 23,3 gam một kết tủa được tạo thành và đun nóng thì chỉ có 6,72 lít (đktc) một chất khí thoát ra. Nồng độ mol của (NH4)2SO4 và NH4NO3 trong dung dịch X là bao nhiêu?
A. 2M và 2M
B. 1M và 1M
C. 1M và 2M
D. 2M và 2M
Có 500 ml dung dịch X chứa Na + , NH 4 + , CO 3 2 - và SO 4 2 - . Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thu được 2,24 lít khí. Lấy 100 ml dung dịch X cho tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl 2 thu được 43 gam kết tủa. Lấy 200 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu được 8,96 lít khí NH 3 . Các phản ứng hoàn toàn, các thể tích khí đều đo ở đktc. Tổng khối lượng muối có trong 300 ml dung dịch X là
A. 71,4 gam
B. 23,8 gam.
C. 86,2 gam
D. 119 gam.
Có 500 ml dung dịch X chứa Na+, NH4+, CO32– và SO42–. Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thu được 2,24 lít khí. Lấy 100 ml dung dịch X có tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thu được 43 gam kết tủa. Lấy 200 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu được 8,96 lít khí NH3. Các phản ứng hoàn toàn, thể tích khí đều đo ở đktc. Khối lượng muối có trong 300 ml X là
A. 71,4 gam.
B. 23,8 gam.
C. 47,6 gam.
D. 119,0 gam.
Dung dịch X chứa m gam ba ion: Mg2+, NH4+, SO42– . Chia dung dịch X thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với dung dịch KOH dư thu được 5,8 gam kết tủa. Phần 2 đun nóng với dung dịch NaOH dư thu được 3,36 lít khí (đktc). Giá trị của m là
A. 77,4.
B.43,8.
C. 21,9.
D. 38,7.
Cho hỗn hợp gồm Na2O; (NH4)2SO4; BaCl2 có số mol bằng nhau vào H2O dư đun nóng thì dung dịch thu được chứa:
A. NaCl; NaOH; BaCl2
B . NaCl và NaOH
C. NaCl; NaHCO3; NH4Cl; BaCl2
D. NaCl