Đáp án C
5 chất thỏa mãn điều kiện là CH3COOH; C3H5(OH)3; Ala-Gly-Ala; C12H22O11(saccarozơ); C2H3COOH
Đáp án C
5 chất thỏa mãn điều kiện là CH3COOH; C3H5(OH)3; Ala-Gly-Ala; C12H22O11(saccarozơ); C2H3COOH
Cho dung dịch các chất : CH3COOH; C3H5(OH)3; Ala-Gly-Ala; C12H22O11(saccarozơ); CH3CHO; HOCH2CH2CH2OH; C2H3COOH. Số chất hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường là :
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Cho các phát biểu sau:
(1) Xenlulozo là chất rắn dạng sợi, màu trắng, tan trong nước Svayde
(2) Ở điều kiện thường, etyl axetat là chất lỏng, tan vô hạn trong nước.
(3) Gly- Val và Gly - Ala-Gly đều có phản ứng màu biure.
(4) Ancol etylic có nhiệt độ sôi cao hơn axit fomic (5) Dung dịch saccarozo hòa tan C u ( O H ) 2 cho dung dịch màu tím Có bao nhiêu phát biểu đúng
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cho các chất sau: saccarozo, metyl axetat, triolein, Gly-Ala-Gly. Số chất phản ứng được với Cu(OH)2 trong dung dịch ở nhiệt độ thường là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Cho các dung dịch: (1) fructozơ, (2) Gly-Gly, (3) Ala-Ala-Ala, (4) protein, (5) sobitol. Trong môi trường kiềm, số dung dịch tác dụng được với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Trong các dung dịch sau: glucozo; etylen glicol; saccarozo; Ala-Ala-Gly; propan-l,3-điol; Val- Gly; glyxerol. Số dung dịch hoà tan được Cu(OH)2 là
A. 4
B. 6
C. 3
D. 5
Cho dãy các dung dịch sau: glucozơ, saccarozơ, etanol, axit axetic, anđehit axetic, Ala-Gly, anbumin. Số dung dịch trong dãy hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Cho dãy các dung dịch sau: glucozơ, saccarozơ, etanol, axit axetic, anđehit axetic, Ala-Gly, anbumin. Số dung dịch trong dãy hòa tan được Cu ( OH ) 2 ở điều kiện thường là
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
Cho các nhận định sau:
(a) CH3NH2 là amin bậc 1.
(b) Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 trong NaOH thấy xuất hiện màu tím.
(c) Để rửa sạch ống nghiệm co dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.
(d) H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-COOH là một đipeptit.
(e) Ở điều kiện thường H2NCH2COOH là chất rắn, dễ tan trong nước.
Số nhận định đúng là
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Cho các phát biểu sau:
(1) Protein phản ứng màu biure ((Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường) cho màu tím đặc trưng.
(2) Protein dạng sợi tan trong nước tạo dung dịch keo
(3) Tất cả protein đều tan được trong nước
(4) Protein đều là chất lỏng ở điều kiện thường
(5) Metylamin làm dung dịch phenolphthalein chuyển sang màu xanh
(6) Anilin tạo kết tủa trắng với nước brom
(7) Riêu cua nổi lên khi đun nóng là hiện tượng đông tụ protein
(8) Nhỏ natri hiđroxit vào dung dịch phenylamoni clorua thất hiện tượng có vấn đục xuất hiện
(9) Alanin có công thức H2NCH2CH2COOH
(10) Các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân
(11) Ala-Gly hòa tan Cu(OH)2 tạo phức màu tím
(12) Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các β –amino axit
Số phát biểu đúng là:
A. 6
B. 5
C. 7
D. 4