- Tập xác định: D = R\ {1}
- Đạo hàm:
- Tung độ của tiếp tuyến là y = 4 nên :
- Phương trình tiếp tuyến tại điểm M(2; 4) là:
Chọn D.
- Tập xác định: D = R\ {1}
- Đạo hàm:
- Tung độ của tiếp tuyến là y = 4 nên :
- Phương trình tiếp tuyến tại điểm M(2; 4) là:
Chọn D.
Cho hàm số \(y=-x^2+3x-2\) có đồ thị (D) a;Tính đạo hàm của hàm số tại điểm y',\(x_0\) thuộc R b,Viết phương trình tiếp tuyến của (P) tại điểm có hoành độ \(x_0=2\) c,Viết phương trình tiếp tuyến của (P) tại điểm có tung độ \(y_0=0\); d, Viết phương trình tiếp tuyến của (P) biết tiếp tiếp vuông góc với đường thẳng y'=x+3
a) tìm hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=-x^3+3x-2 (c) tại điểm có hoành độ -3
b) viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (c) trên tại điểm ( ứng với tiếp điểm ) có hoành độ -3
cho đồ thị hàm số y=f(x),y=g(x) cùng tiếp xúc với đường thẳng (d):2x-y+1=0 tại M(1,3). Lập phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số h(x)=f(x)*g(x)+2021x tại điểm có hoành độ bằng 1
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C):y=-1/3x^3+2x^2-1 tại điểm M có x=-2
cho hàm số y=x^3-3x^3+2(C). viết pt tiếp tuyến của (C) a) Tại điểm có tung độ bằng 2 b) Tại điểm M mà tiếp tuyến tại M song song với đường thẳng y=6x+1
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị (C), biết tiếp tuyến của đồ thị (C ) tại điểm có hoành độ x = 0 là đường thẳng y = 3x-3. Giá trị của lim x → 0 3 x f ( 3 x ) - 5 f ( 4 x ) + 4 f ( 7 x ) bằng ?
A. 1 10
B. 3 31
C. 3 25
D. 1 11
Cho hàm số y = x 3 - 3 x + 1 có đồ thị là (C).Giả sử (d) là tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ x = 2, đồng thời (d) cắt đồ thị (C) tại N, tìm tọa độ N.
A. N(1;-1)
B. N(2;3)
C. N(-4;-51)
D. N(3;19)
Tiếp tuyến của đồ thị y = f ( x ) = 2 x 3 tại điểm mà tiếp điểm có tung độ bằng -2 có phương trình là:
A. y= 6x+4
B. y= 6x-1
C. y= 6x+10
D. y= -6x-8
cho hàm số y=x^3+3x^2+1 có đồ thị (C)/.Gọi d là tiếp tuyến của C tại điểm A(1,5) và B la giao điểm thứ hai của d với C khi đó diện tích tam giác oab bằng