Đáp án A
Ta có:
Giả sử là 1 điểm thuộc (C) có tọa độ nguyên
Suy ra là ước của 2. Do đó:
Đáp án A
Ta có:
Giả sử là 1 điểm thuộc (C) có tọa độ nguyên
Suy ra là ước của 2. Do đó:
Đáp án A
Ta có:
Giả sử là 1 điểm thuộc (C) có tọa độ nguyên
Suy ra là ước của 2. Do đó:
Đáp án A
Ta có:
Giả sử là 1 điểm thuộc (C) có tọa độ nguyên
Suy ra là ước của 2. Do đó:
Có bao nhiêu điểm thuộc đồ thị (C) của hàm số y = 2 x 2 + 2 x + 2 có hoành độ và tung độ đều là số nguyên?
A. 8
B. 1
C. 4
D. 3
Trong tất cả các điểm có tọa độ nguyên thuộc đồ thị (C) của hàm số , số điểm có hoành độ lớn hơn tung độ là
A.2
B.8
C.6
D.4
Tọa độ điểm M có hoành độ nguyên thuộc đồ thị (C) của hàm số y = x + 2 x - 1 có khoảng cách đến đường thẳng
d: x - y +1 = 0 bằng 1 2 là
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số y= f(x) =ax3+ bx2+cx+d có đạo hàm là hàm số y= f’ (x) với đồ thị như hình vẽ bên. Biết rằng đồ thị hàm số y= f( x) tiếp xúc với trục hoành tại điểm có hoành độ dương . Khi đó đồ thị hàm số y= f( x) cắt trục tung tại điểm có tung độ là bao nhiêu?
A. 2/3
B. 1
C. 3/2
D. 4/3
Cho hàm số y = f(x) = a x + b c x + d ( a,b,c,d ∈ ℝ , - d c ≠ 0) đồ thị hàm số y= f’(x) như hình vẽ.
Biết đồ thị hàm số y= f(x) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3. Tìm phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) với trục hoành ?
A. y = x - 3 x + 1
B. y = x + 3 x - 1
C. y = x + 3 x + 1
D. y = x - 3 x - 1
Cho hàm số y = x 2 - 5 x + 2 2 x + 2 có đồ thị (C). Hỏi trên (C) có bao nhiêu điểm có hoành độ và tung độ là các số tự nhiên.
A.3
B.2
C.8
D.4
Cho hàm số y = - x 2 + 2 x - 5 x - 1 có đồ thị là (C). Hỏi trên đồ thị (C) có bao nhiêu điểm có tọa độ nguyên?
A.4
B.6
C.3
D.5
Trên đồ thị (C) của hàm số y = x + 2 2 x + 1 có bao nhiêu điểm có tọa độ nguyên ?
A.4
B.2
C.1
D.6
Trên đồ thị (C) của hàm số y = x + 10 x + 1 có bao nhiêu điểm có tọa độ nguyên ?
A. 4
B.2
C.10
D.6