\(\Delta ABC\)vuông tại A có AB=3cm , AC = 5cm, AD là phân giác của \(\Delta ABC\)CD\(\perp\)DE tại D, E \(\varepsilon\)AC
a) CM: \(\Delta ABC\)~ \(\Delta DEC\)
b) Tính BC, BD
c) Tính AD
d) Tính diện tích tam giác ABC và tứ giác ABDE
Cho tam giác ABC vuông tại B , đường cao BH . CHo AB = 15cm , BC = 20cm
a, chứng minh\(\Delta\)CHB ~ \(\Delta\)CBA
b, chứng minh AB2 = AH . AC
c, tính độ dài AC , BH
d, kẻ HK \(\perp\)AB tại K ,\(\perp\)BC tại I . Chứng minh \(\Delta\)BKI ~ \(\Delta\)BCA
e, kẻ trung tuyến BM của \(\Delta\)ABC cắt KI tại N . Tính diện tích \(\Delta\)BKN
Cho \(\Delta ABC\) (\(AB< AC\)) có ba góc nhọn, kẻ đường cao \(AH\) (\(H\) thuộc \(BC\)). Từ \(H\) kẻ \(HD\perp AB\) và \(HE\perp AC\) ( \(D\) thuộc \(AB\), \(E\) thuộc \(AC\) )
a) Cm: \(\Delta ADH\) đồng dạng \(AHB\) và \(\Delta AEH\) đồng dạng \(\Delta AHC\)
b) Cm: \(AD.AB=AE.AC\)
C) Tia phân giác góc \(BAC\) cắt \(DE\), \(BC\) lần lượt tại \(M,N\). Cm: \(\dfrac{MD}{ME}=\dfrac{NC}{NB}\)
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3cm; AC = 4cm. Đường phân giác AD. Kẻ \(DE\perp AB;DF\perp AC\). Qua đỉnh A của tam giác ABC kẻ đường thẳng d không song song với BC, đường thẳng này cắt DE, DF kéo dài tại M, N. Chứng minh BM // CN
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường phân giác AD.
a) Chứng minh : \(AD^2=AB.AC-DB.DC\)
b) Kẻ \(DE\perp AB\), \(DF\perp AC\).Đường thẳng qua \(D\perp BC\)cắt AB, AC tại M,N. P,Q là tđ' của BN, CM. Chứng minh :\(\Delta ADP\)cân và \(\Delta BND\)vuông cân.
c) CM : E, F, P, Q thẳng hàng
Cho\(\Delta\) ABC vuông ở A; AB= 6cm, AC= 8cm. Vẽ đường cao AH
a, Tính BC
b, Chứng minh: \(\Delta\) ABC đồng dạng với \(\Delta\) HBA
c, Chứng minh: AB\(^2\) = BD. BC. Tính HB, HC
d, Vẽ phân giác AD của\(\widehat{BAC}\) (D\(\in\) BC). Tính DB, AD
Bài 1 : cho \(\Delta ABC\) vuông tại A , đường cao AH (H thuộc BC) . Biết BH =4cm , CH= 9cm . Gọi I,K lần lượt là hình chiếu của H lên AB và AC . Chứng minh rằng
a, Tứ giác AIHk là hình chữ nhật
b, \(\Delta AKI\) \(\sim\Delta ABC\)
c, Tính diện tích \(\Delta ABC\)
Bài 2 : Cho hình thang vuông ABCD ( góc A = góc D =\(90^0\) ) , AB=6cm , CD=12 cm, AD=17 cm . Trên cạch AD , đặt đoạn AE = 8 cm
a, C/m : \(\Delta ABE\sim\Delta DEC\)
b, tính tỉ số diện tích \(\Delta ABE\) và diện tích \(\Delta DEC\)
c, Tính BC
Bài 3: Cho tam giác ABC vuông tại A , có AB=3cm, AC=5cm , đường phân giác AD . Đường vuông góc với DC cắt AC ở E
a, Chứng minh rằng \(\Delta ABC\sim\Delta DEC\)
b, Tính độ dài các đoạn thẳng BC , BD
c, Tính độ dài AD
d, Tính diện tích \(\Delta ABC\) và diện tích tứ giác ABDE
Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Có BH = 4cm , CH = 9cm
a) Tính AH.AB,AC
b) Từ H kẻ \(HD\perp AB,HE\perp AC\). Chứng minh rằng \(\Delta AED\)đồng dạng\(\Delta ABC\)
c) Từ B kẻ đường thẳng vuông góc với BC , nó cắt tia AC tại P . Gọi Q là trung điểm của BP, I là giao điểm của AH và De . Chứng minh 3 điểm C,I,Q thẳng hàng
cho ΔABC vuông tại A, có AB = 6cm, AC = 8 cm. tia phân giác góc A cắt BC tại D, từ D kẻ DE ⊥ AC (E ∈ AC)
a) tính tỷ số: \(\dfrac{BD}{DC}\), độ dài BD
b) tính tỷ số: \(\dfrac{S\Delta ABC}{S\Delta EDC}\)