Cho dãy chuyển hóa sau:
Fe → X + F e C l 3 → Y + FeCl2 → Z + F e N O 3 3 . X, Y, Z không thể là:
A. C l 2 , Fe, H N O 3
B. C l 2 , Cu, H N O 3
C. C l 2 , Fe, AgNO 3
D. HCl, C l 2 , AgNO 3
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
CaO → + X CaCl2 → + Y Ca(NO3)2 → + Z CaCO3
Công thức của X, Y, Z lần lượt là:
A. Cl2, AgNO3, MgCO3.
B. Cl2, HNO3, CO2.
C. HCl, HNO3, NaNO3.
D. HCl, AgNO3, (NH4)2CO3.
Cho dãy chuyển hóa sau: X → tinh bột → glucozơ → Y + X
Hai chất X, Y lần lượt là:
A. CH3OH và C2H5OH.
B. C2H5OH và CH3COOH
C. CO2 và C2H5OH.
D. CH3CHO và C2H5OH.
Cho sơ đồ sau:
FeS2 → X → Y → Z → Fe
Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. FeS, Fe2O3, FeO
B. Fe3O4, Fe2O3, FeO
C. Fe2O3, Fe3O4, FeO
D. FeO, Fe3O4, Fe2O3
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
C a O → + X C a C l 2 → + Y C a N O 3 2 → + Z C a C O 3
Công thức của X, Y, Z lần lượt là:
A. Cl2, AgNO3, MgCO3
B. Cl2, HNO3, CO2
C. HCl, HNO3, NaNO3
D. HCl, AgNO3, (NH4)2CO3
Cho các cặp chất (với tỉ lệ số mol tương ứng) như sau: (a) Fe2O3 và CuO (1 : 1), (b) Fe và Cu (2 : 1), (c) Zn và Ag (1 : 1), (d) Fe2(SO4)3 và Cu (1 : 1), (e) Cu và Ag (2 : 1), (g) FeCl3 và Cu (1 : 1). Số cặp chất không tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư là
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Cho các phản ứng sau
AgNO3 + Fe(NO3)2 → Ag + Fe(NO3)3.
Cu + Fe(NO3)3 → Cu(NO3)2 + Fe(NO3)2.
Fe + Cu(NO3)2 → Fe(NO3)2 + Cu.
Dãy được sắp xếp theo chiều tăng dần tính khử là
A. Fe2+, Cu, Ag, Fe.
B. Fe2+,Ag, Cu, Fe.
C. Ag, Cu, Fe2+, Fe.
D. Ag, Fe2+, Cu, Fe.
Cho các phản ứng sau
AgNO3 + Fe(NO3)2 → Ag + Fe(NO3)3.
Cu + Fe(NO3)3 → Cu(NO3)2 + Fe(NO3)2.
Fe + Cu(NO3)2 → Fe(NO3)2 + Cu.
Dãy được sắp xếp theo chiều tăng dần tính khử là
A. Fe2+, Cu, Ag, Fe.
B. Fe2+,Ag, Cu, Fe.
C. Ag, Cu, Fe2+, Fe.
D. Ag, Fe2+, Cu, Fe.
Hòa tan hết x mol bột Fe trong dung dịch chứa y mol Fe(NO3)3 và z mol HCl, sau khi kết thúc các phản ứng, thu được dung dịch X chỉ chứa một chất tan duy nhất. Dung dịch X không hòa tan được bột Cu. Mối liên hệ x, y, z là
A. x + y = z.
B. x + y = 2z
C. 2x + 2y = z.
D. 3x + 3y = 2z.