Đáp án A
Các chất tác dụng được với dung dịch NaOH là: glyxin ( NH2-CH2-COOH) ; pheylamoni clorua (C6H5NH3Cl)=> có 2 chất
NH2-CH2-COOH + NaOH → NH2-CH2-COONa + H2O
C6H5NH3Cl + NaOH → C6H5NH2 + NaCl + H2O
Đáp án A
Các chất tác dụng được với dung dịch NaOH là: glyxin ( NH2-CH2-COOH) ; pheylamoni clorua (C6H5NH3Cl)=> có 2 chất
NH2-CH2-COOH + NaOH → NH2-CH2-COONa + H2O
C6H5NH3Cl + NaOH → C6H5NH2 + NaCl + H2O
Cho dãy các chất : phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất trong dãy phản ứng được với NaOH (trong dung dịch) là
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
Cho dãy các chất : phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất trong dãy phản ứng được với NaOH (trong dung dịch) là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Cho dãy các chất: phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất trong dãy phản ứng được với NaOH (trong dung dịch) là
A. 3.
B. 2.
C. 1
D. 4.
Cho dãy các chất: etyl axetat, glyxin, metylamin, phenylamoni clorua. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH đun nóng là
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Trong số các chất: phenylamoni clorua, natri phenolat, ancol etylic, phenyl benzoat, tơ nilon-6, ancol benzylic, alanin, Gly-Gly-Val, m-crezol, phenol, anilin, triolein, cumen, đivinyl oxalat. Số chất phản ứng được với dung dịch NaOH loãng, đun nóng là
A. 10.
B. 7
C. 8.
D. 9.
Cho dãy các chất: metyl axetat, tristearin, anilin, glyxin. Số chất có phản ứng với NaOH trong dung dịch ở điều kiện thích hợp là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
Cho dãy các chất: metyl axetat, tristearin, anilin, glyxin. Số chất có phản ứng với NaOH trong dung dịch ở điều kiện thích hợp là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Cho dãy các chất: isoamyl axetat, anilin, saccarozơ, valin, phenylamoni clorua, Gly-Ala-Val. Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng với dung dịch NaOH loãng, đun nóng là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Cho dãy các chất: axit axetic, etyl axetat, anilin, ancol etylic, phenol, ancol benzylic. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3