Bài 1 : Cho các đa thức : f(x) 2x4 – 3x2 – 2x4 + 4x3 – 2x + 3x – 15 g(x) – 4x3 – 3x4 – 2x + x2 + 2 + 3x4 – 12Tính f(x) + g(x) và g(x) – f(x)Bài 2: Cho đơn thức A a) Thu gọn Ab) Tìm bậc và phần hệ số của đơn thức ABài 3 a) Tìm đa thức M và bậc của M biết :M + 3x2y – 4xy2 + 5xy 9x2y – 7xy + 6xy2b) Cho các đa thức :f(x) 5x4 + 4x3 – 10x2 – 7x + 10 và g(x) 4x4 + 5x2 – 9x – 8Tính f(x) + g(x)Bài 4: Cho các đa thức:f(x) 1 + 2x5 – 7x4 – 10x + 3x3 và g(x) 5x2 – 9x5 + x + 7 – 2x4 + 15...
Đọc tiếp
Bài 1 : Cho các đa thức :
f(x) = 2x4 – 3x2 – 2x4 + 4x3 – 2x + 3x – 15
g(x) = – 4x3 – 3x4 – 2x + x2 + 2 + 3x4 – 12
Tính f(x) + g(x) và g(x) – f(x)
Bài 2: Cho đơn thức A =
a) Thu gọn A
b) Tìm bậc và phần hệ số của đơn thức A
Bài 3
a) Tìm đa thức M và bậc của M biết :
M + 3x2y – 4xy2 + 5xy = 9x2y – 7xy + 6xy2
b) Cho các đa thức :
f(x) = 5x4 + 4x3 – 10x2 – 7x + 10 và g(x) = 4x4 + 5x2 – 9x – 8
Tính f(x) + g(x)
Bài 4: Cho các đa thức:
f(x) = 1 + 2x5 – 7x4 – 10x + 3x3 và
g(x) = 5x2 – 9x5 + x + 7 – 2x4 + 15x3
a/ Sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm của biến.
b/ Tính f(x) + g(x) và g(x) – f(x)
Bài 5: Cho các đa thức sau:
P(x) = 5x – 7x4 + 8x3 – 2x2 – 4x3 + 6x4 – 9x +
Q(x) = – 5x5 + 4x3 – 8x2 – 12x3 + 9x2 + 7
a/ Hãy thu gọn, sắp xếp các hạng tử của P(x), Q(x) theo lũy thừa giảm dần của biến x
b/ Tính P(x) + Q(x) và P(x) – Q(x)