a → . b → = a → . b → . cos a → , b → = 8.10. cos 30 ° = 80. 3 2 = 40 3
CHỌN C
a → . b → = a → . b → . cos a → , b → = 8.10. cos 30 ° = 80. 3 2 = 40 3
CHỌN C
Cho các vectơ a → ; b → thỏa mãn a → = 4 , b → = 6 , a → , b → = 120 ° Giá trị của tích vô hướng a → . b →
A. 12
B. -12
C. 12 3
D. - 12 3
Cho hai vectơ a → ; b → thỏa mãn a → = 4 , b → = 5 , a → , b → = 120 ° . Giá trị của tích vô hướng a → . b → là:
A. 10
B. -10
C. 10 3
D. - 10 3
Cho các vectơ a → = 1 ; - 3 ; b → = 2 ; 5 . Tính tích vô hướng của a → a → + 2 b →
A. 16
B. -10
C. 37
D. -16
Nhắc lại định nghĩa tích vô hướng của hai vectơ a→ và b→. Tích vô hướng này với |a→| và |b→| không đổi đạt giá trị lớn nhất và nhỏ nhất khi nào?
Trong mặt phẳng tọa độ cho các vectơ a → 3 ; − 1 , b → 4 ; 14 . Tích vô hướng a → . b → bằng
A. 2
B. -2
C. 3
D. 1
Cho hình vuông ABCD có cạnh là 10, M là trung điểm của BC.
a) Tính giá trị của | vectơ AB+ vectơ AD| và vectơ DM. vectơ DA
b)Tìm tập hợp điểm P thỏa mãn vectơ PA.vectơ BC=10
Sản lượng lúa (đơn vị là tạ) của 40 thửa ruộng có cùng diện tích được trình bày trong bảng số liệu sau:
a) Sản lượng trung bình của 40 thửa ruộng là:
A. 22,1 B. 22,2
C. 22,3 D. 22,4
b) Phương sai là:
A. 1,52 B. 1,53
C. 1,54 D. 1,55
c) Độ lệch chuẩn là:
A. 1,23 B. 1,24
C. 1,25 D. 1,26
Trong mặt phẳng Oxy cho vectơ a→(-3; 1) và b→(2; 2). Hãy tính tích vô hướng a→.b→.
Năng suất lúa hè thu của một đơn vị A được liệt kê theo bảng sau:
Giá trị | Tần số |
---|---|
25 | 5 |
30 | 5 |
35 | 4 |
40 | 3 |
45 | 7 |
Cộng | N = 24 |
Tần suất của giá trị 40 là:
A. 3%
B. 12,5 %
C. 1,25%
D. 125%