NHÓM 1 : NGOẰN NGHÈO , ĐỦNG ĐỈNH ,LÊU NGHÊU , THƯỚT THA , SỪNG SỮNG , CHEO LEO . ( TỪ TƯỢNG HÌNH CHỈ HÌNH ẢNH )
NHÓM 2 : KHÚC KHÍCH , VI VU , LÍU LO , RÌ RẦM . ( TỪ TƯỢNG THANH CHỈ ÂM THANH )
CHÚC BN HOK TỐT !
NHÓM 1 : NGOẰN NGHÈO , ĐỦNG ĐỈNH ,LÊU NGHÊU , THƯỚT THA , SỪNG SỮNG , CHEO LEO . ( TỪ TƯỢNG HÌNH CHỈ HÌNH ẢNH )
NHÓM 2 : KHÚC KHÍCH , VI VU , LÍU LO , RÌ RẦM . ( TỪ TƯỢNG THANH CHỈ ÂM THANH )
CHÚC BN HOK TỐT !
Cho các từ:ngoằn ngoèo,khúc khích,đủng đỉnh,lêu nghêu,vi vu,thướt tha,líu lo,sừng sững,rì rầm,cheo leo
Hãy sắp xếp những từ trên thành 2 nhóm và đặt tên cho mỗi nhóm
Nhanh mk tick nha
Cho các từ sau: ngoằn ngoèo, khúc khích, đúng đỉnh, lêu nghêu, vi vu, thớt tha, líu lo, sừng sững, rì rầm, cheo leo.
Hãy sắp xếp từ trên thành hai nhóm và đạt tên cho mỗi nhóm.
Bài 1: Xếp các từ sau thành 2 nhóm rồi đặt tên cho mỗi nhóm.
Thanh thản,hiền hậu,run rẩy, lấp ló, cỏ cây, khúc khuỷu , thăm thẳm, xinh xắn, xa xưa, đi đứng, đối đáp, may mặc, đủng đỉnh, buôn bán, mỏng manh, ngổn nga
Bài 2: Tìm từ khác loại trong các phần
a, rì rào , róc rách , khanh khách , thì thào
b, xanh tươi, xanh non, xanh rì , xanh tốt
c, nỗi buồn, niềm vui, yêu thương, tình bạn,
d, nhỏ nhẹ, mệt mỏi, vui vẻ, mơ mộng
Bài 3: Từ các tiếng nhẹ , tròn, ấm, rắn. hãy thêm các tiếng thích hợp để tạo thành 2 từ ghép tổng hợp, 2 từ ghép phân loại, 2 từ láy
trong các nhóm từ láy sau, nhóm từ láy nào vừa gợi tả âm thanh vừa gợi tả hình ảnh ?
a. khúc khích, ríu rít, thướt tha, ào ào, ngoằn ngoèo
b.lộp độp, răng rắc, lanh canh, loảng xoảng, ầm ầm
c.khúc kích, lộp độp, loảng xoảng, leng keng, chan chát
d. cả a, b, c đều đúng
Mỗi nhóm từ sau có thể chia đều thanh hai nhóm nhỏ hơn, tìm những từ cùng nhóm với từ được
gạch sẵn:
a. leng keng, phúng phính, ríu rít, thướt tha, rì rầm, dềnh dàng
b. ăn uống, ồng ào, tuổi tác, đường sá, chăm chỉ, ngan ngát
c. nói, yêu mến, kính nể, cười, khóc lóc, thương xót
d. nước non, chạy nhảy, đi lại, sương gió, trời đất, học hành
Cho các từ: Trung thực, đôn hậu, vạm vỡ, tầm thước, trung thành, mảnh mai, phản bội, hiền, thấp, gầy, khoẻ, cứng rắn, giả dối, cao,yếu.
a)Dựa vào nghĩa của từ hãy xếp các từ trên thành 2 nhóm và đặt tên
b)Xếp thành các cặp từ trái nghĩa trong mỗi nhóm
Hãy sắp xếp các từ sau đây thành 4 nhóm và đặt tên mỗi nhóm:
vội vàng, đầm ấm, cổ áo, cây cọ, cổ hươu, vội vã, bất hạnh, cọ rửa
Hoa hồng. Chen chúc . Cá cảnh. Bình minh. Hoàng hôn . Đông đúc . Líu lo . Mặt mũi . Chùa chiền . Đường đi . Tốt tươi . Thúng mủng. Xếp các từ sau thanh hai nhóm và đặt tên hai nhóm đó.
Giúp với nha cả nhà...
Cho một số từ sau:
Vạm vỡ,giả dối,trung thục,phản bội,tầm thước,gầy,mảnh mai,trung thành,đôn hậu,béo.
Dựa vào nghĩa xếp các từ trên vào hai nhóm và đặt tên cho mỗi nhóm.