từ ghép : mát lạnh , xinh đẹp, đẹp tươi , vui tươi, nắng nóng
từ láy : mát mẻ, xinh xắn, đẹp đẽ, vui vẻ , nắng nôi
từ ghép : mát lạnh , xinh đẹp, đẹp tươi , vui tươi, nắng nóng
từ láy : mát mẻ, xinh xắn, đẹp đẽ, vui vẻ , nắng nôi
Bài 1
Tìm từ ghép và từ láy trong các từ sau:
Dịu dàng, xinh xắn, đáng yêu thơm tho, sạch sẽ, tươi tốt, tươi tắn, mặt mũi, xinh tươi, đi đứng
Bài 2
Cho các tiếng sau. Hãy tạo thành các từ láy
- Lạnh
-Nhanh
Cho các tiếng sau: nóng, mát, xa, buồn, xanh. Với mỗi tiếng hãy tạo thành
a. Từ ghép hợp nghĩa, ghép phân nghĩa
b. Từ láy tăng nghĩa, láy giảm nghĩa
Cho các từ sau: ngôi nhà, chạy, xinh đẹp. Mỗi từ hãy tạo thành câu đơn, câu ghép có trạng ngữ
Sắp xếp những từ sau thành 2 nhóm ( từ ghép và từ láy ) : hiếm hoi,trông nom,chăm chỉ,ngẫm nghĩ,giúp đỡ,dọn dẹp,lo lắng,hí hửng,tức tối,vừa vặn,lo liệu,xinh đẹp
Cho các từ:mát,xinh,đẹp.hãy tạo các từ đó thành từ láy.
từ các tiếng sau hãy tạo ra những từ láy rồi chọn trong đó một số từ để viết một đoạn văn 10 câu tả mùa xuân
- lạnh
-xinh
-nhỏ
-trắng
- vui
Phân biệt những điểm giống và khác nhau giữa từ ghép và từ láy ? cho các từ sau đây:
ngay ngắn , bằng phẳng , vui vẻ , ngay thẳng , phẳng phiu , mạnh mẽ , tươi tắn , vui sướng ,mạnh khỏe , tươi tốt
Hãy phân biệt từ nào là từ ghép ,từ nào là từ láy?
+từ láy âm đầu;thoăt thoắt,trồng trọt,vui vẻ,đẹp đễ,tha thiết,....
+láy phần vần;lênh đênh,loắn choắt,.....
+láy toàn bộ;xinh xinh,đề đề,......
1 hãy phân loại các từ sau theo cấu tạo từ tiếng Việt ( từ đơn , tu ghép , tu láy):
Mít tinh, xe dap, quạt cây , nhà cửa , sách vở , long lanh , tốt tươi , ruong rẫy , Luân đôn , Mát xco va , xà phong , mem mại , lưng linh , cay cối , ra đi o
Từ ghép.....
Tu đơn ......
Tu láy.........