Đáp án B
(b) N H 3 + H C l → N H 4 C l
(c) C O 2 + H N O 3 → không phản ứng
(d) N H 4 C l + N a O H → N H 3 + H 2 O + N a C l
⇒ chỉ (c) không phản ứng
Đáp án B
(b) N H 3 + H C l → N H 4 C l
(c) C O 2 + H N O 3 → không phản ứng
(d) N H 4 C l + N a O H → N H 3 + H 2 O + N a C l
⇒ chỉ (c) không phản ứng
Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Nung NH 4 NO 2 rắn. (b) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H 2 SO 4 (đặc). KHSO 4 (c) Nhỏ HCl vào dung dịch NaHCO 3 . (d) Sục khí CO 2 vào dung dịch Ca ( OH ) 2 (dư). (e) Sục khí SO 2 vào dung dịch KMnO 4 . (g) Cho dung dịch KHSO 4 vào dung dịch NaHCO 3 . (h) Cho CuS vào dung dịch HCl (loãng). (i) Cho Na 2 SO 3 vào dd H 2 SO 4 (dư), đun nóng.Số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 4
B. 6
C. 5
D. 2
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung NH4NO3 rắn.
(b) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H2SO4 (đặc).
(c) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaHCO3.
(d) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 (dư).
(e) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.
(g) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.
(h) Cho PbS vào dung dịch HCl (loãng).
(i) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4 (dư), đun nóng.
Số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 4
B. 2
C. 6
D. 5
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung NH4NO3 rắn.
(b) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H2SO4 (đặc).
(c) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaHCO3.
(d) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 (dư).
(e) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.
(g) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.
(h) Cho PbS vào dung dịch HCl (loãng).
(i) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4 (dư), đun nóng.
Số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 4.
B. 2.
C. 6.
D. 5.
Cho các thí nghiệm sau:
(a) Nhỏ dung dịch Na 2 CO 3 vào dung dịch BaCl 2
(b) Cho dung dịch NH 3 vào dung dịch HCl
(c) Sục khí CO 2 vào dung dịch HNO 3
(d) Nhỏ dung dịch NH 4 Cl vào dung dịch NaOH
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là
A 1
B 3
C 2
D 4
Cho các thí nghiệm sau:
(a) Nhỏ dung dịch Na 2 CO 3 vào dung dịch BaCl 2
(b) Cho dung dịch NH 3 vào dung dịch HCl
(c) Sục khí CO 2 vào dung dịch HNO3
(d) Nhỏ dung dịch NH 4 Cl vào dung dịch NaOH
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Cho các thí nghiệm sau:
(a) Nhỏ dung dịch N a 2 C O 3 vào dung dịch B a C l 2
(b) Cho dung dịch N H 3 vào dung dịch HCl
(c) Sục khí C O 2 vào dung dịch H N O 3
(d) Nhỏ dung dịch N H 4 C l vào dung dịch N a O H
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Tiến hành các thí nghiệm sau:(1) Sục khí H 2 S vào dung dịch FeSO 4 . (2) Sục khí H 2 S vào dung dịch CuSO 4 . (3) Sục khí SO 2 vào dung dịch NaOH dư. (4) Sục khí CO 2 (dư) vào dung dịch Ca ( OH ) 2 . (5) Sục H 2 S và dung dịch Ca ( OH ) 2 dư. (6) Nhỏ từ từ dung dịch K 2 CO 3 vào dung dịch FeCl 3 . (7) Nhỏ từ từ dung dịch NH 3 đến dư vào dung dịch Al 2 ( SO 4 ) 3 . (8) Nhỏ từ từ dung dịch Ba ( OH ) 2 đến dư vào dung dịch Al 2 ( SO 4 ) 3 . Số thí nghiệm tạo ra kết tủa là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch NaHSO 4 tới dư vào dung dịch Bs ( HCO 3 ) 2
(b) Cho dung dịch H 3 PO 4 vào lượng dư dung dịch AgNO 3
(c) Cho dung dịch Na 2 SiO 3 vào dung dịch CaCl 2
(d) Sục khí NH 3 tới dư vào dung dịch HCl.
(e) Sục khí CO 2 tới dư vào dung dịch Na 2 SiO 3
Sau khi các phản ứng kết thúc. Số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.
(b) Cho FeS vào dung dịch HCl.
(c) Cho Si vào dung dịch NaOH đặc.
(d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch NaF.
(e) Cho Si vào bình chứa khí F2.
(f) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là
A. 5.
B. 3.
C. 6.
D. 4.