cho x,y,z là các số thực thỏa mãn 2(y^2 + yz + z^2) + 3x^2 =36 Tìm min và max A=x+y+z
Cho các số thực x, y thỏa mãn: \(x^2+y^2+xy-6\left(x+y\right)+11=0\)
Tìm min và max của P = 2x + y
1. Cho a, b là các hằng số dương. Tìm min A=x+y biết x>0, y>0; \(\frac{a}{x}+\frac{b}{y}=1\)
2.Tìm \(a\in Z\), a#0 sao cho max và min của \(A=\frac{12x\left(x-a\right)}{x^2+36}\)cũng là số nguyên
3. Cho \(A=\frac{x^2+px+q}{x^2+1}\) . Tìm p, q để max A=9 và min A=-1
4. Tìm min \(P=\frac{1}{1+xy}+\frac{1}{1+yz}+\frac{1}{1+xz}\) với x,y,z>0 ; \(x^2+y^2+z^2\le3\)
5. Tìm min \(P=3x+2y+\frac{6}{x}+\frac{8}{y}\) với \(x+y\ge6\)
6. Tìm min, max \(P=x\sqrt{5-x}+\left(3-x\right)\sqrt{2+x}\) với \(0\le x\le3\)
7.Tìm min \(A=\left(x+\frac{1}{x}\right)^2+\left(y+\frac{1}{y}\right)^2\) với x>0, y>0; x+y=1
8.Tìm min, max \(P=x\left(x^2+y\right)+y\left(y^2+x\right)\) với x+y=2003
9. Tìm min, max P = x--y+2004 biết \(\frac{x^2}{9}+\frac{y^2}{16}=36\)
10. Tìm mã A=|x-y| biết \(x^2+4y^2=1\)
Cho các số thực x, y sao cho x2 + y2 + xy = 3, tìm min, max của P = x + y
Bài 1: cho x,y là các số thực thõa mãn \(\sqrt{x+2}-y^3=\sqrt{y+3}-x^3.\)
tìm MIN của \(B=x^2-2y^2+2xy+2y+10\)
Bài 2: cho 3 số thực x,y,z thỏa mãn \(x^2+y^2+z^2=3\)
tìm MAX và MIN của \(P=x+y+2z\)
cho các số thực x,y thỏa mãn \(2\left(x^2+y^2\right)=1+xy\)
tìm MAX và MIN của biểu thức: \(P=7\left(x^4+y^4\right)+4x^2y^2\)
cho x,y,z là các số thực thỏa mãn 2(y2+yz+z2) + 3x2= 36
tìm min và max của A=x+y+z
cho x,y,z là các số thực thỏa mãn 2(y2 + yz + z2) + 3x2 = 36
tìm min và max A=x+y+z
Cho các số thực x,y thỏa mãn : \(x^4+y^4+x^2-3=2y^2\left(1-x^2\right).\)Tìm min max A = \(x^2+y^2\)