Cho các số sau: 0; 1; 3; 14; 7; 10; 12; 5; 20. Tìm các số thỏa mãn:
a) Là ước của 10;
b) Là ước của 6.
Cho các số sau: 0; 1; 3; 14; 7; 10; 12; 5; 20. Tìm các số thỏa mãn:
a) Là ước của 10
b) Là ước của 6
Cho các số sau: 0; 1; 3; 14; 7; 10; 12; 5; 20. Tìm các số thỏa mãn:
a) Là ước của 10;
b) Là ước của 6
Bài 1
a) Tìm các bội của 4 trong các số : 8 ; 14; 20; 25
b) Viết tập hợp các bội của 4 nhỏ hơn 30
c) viết dạng tổng quát các số là bội của 4
Bài 2
Tìm ước của 4 của 6 của 9 của 13 và của 1
Bài 3 Tìm các số tự nhiên x sao cho
a) x thuộc B(12) và 20< hoặc = x < hoặc = 50
b) x chia hết cho 15 và 0 <x < hoặc = 40
c) x thuộc Ư(20) và x>8
d 16 chia hết cho x
A) Bội của 6 :
B(6)=............
B) ước của 16
Ư(16)=...........
C) Bội nhỏ hơn 12 và lớn hơn 3 của 3
B(3)=..........
Vậy tập hợp các số là bội của 3 mà nhỏ hơn 12 và lớn hơn ba là...........
D) ước lớn hơn 7 và bé hơn 18 của 32
Ư(32)=.........
Vậy tập hợp các số là ước của 32 mà lớn hơn 7 và bé hơn 18 là..........
E) số vừa là ước của 72 vừa là bội của 12
Ư(72)=.......
B(12)=...........
Vậy tập hợp các số vừa là ước của 72 vừa là bội của 12 là......
Giải giúp em với ạ
Bài 15. a) Tìm sáu bội của 6 ; b) Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7. Bài 16. a) Tìm tất cả các ước của 36 ; b) Tìm các ước lớn hơn 10 của 100. Bài 17. Tìm số tự nhiên x , biết a) x là bội của 11 và 10 x 50 . b) x vừa là bội của 25 vừa là ước của 150. Bài 18. Trong các số: 4827,5670,6915,2007 , số nào: a) chia hết cho 2 ? b) chia hết cho 3 ? c) chia hết cho 5 ? d) chia hết cho 9 ? Bài 19. Trong các số sau: 0,12,17,23,110,53,63,31 , số nào là số nguyên tố? Bài 20. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là số nguyên tố: a) 4* b) 7*, c) * d) 2*1 Bài 21. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là hợp số: a) 1* ; b) * 10 c) *1 d) *73. Bài 21. a) Tìm tất cả ước chung của hai số 20 và 30. b) Tìm tất cả ước chung của hai số 15 và 27. Bài 23. Tìm ước chung lớn nhất của các số: a) 7 và 14; b) 8,32 và 120 ; c) 24 và 108 ; d) 24,36 và 160. Bài 24. Tìm bội chung nhỏ nhất của các số: a) 10 và 50 ; b) 13,39 và 156 c) 30 và 28 ; d) 35,40 và
a) Tìm các bội của 4 trong các số 8; 14; 20; 25.
b) Viết tập hợp các bội của 4 nhỏ hơn 30.
c) Viết dạng tổng quát các số là bội của 4
Bài 2 : Tìm các ước của 4, của 6, của 9, của 13 và của 1..
Bài 1 : Tìm a,b,c,d
a)a.b=-35;b.c=7 và a.b.c=356
b)abcd = 120 ; abc=-30 ; ab=-6 và bc=-15
Bài 2 :Tìm các số nguyên a
a) a+2 là ước của 7
b) 2a là ước của -10
c)2a +1 là ước của 12
Bài 3:Tìm các số nguyên a
a)a-5 là bội của a+2
b)2a + 1 là bội của 2a -1
Bài 4 :
a) 3n+2chia hết cho n-1
b) 3n +24 chia hết cho n-4
Bài 5:
a)(n+5)2 - 3(n+5) +2 là bội của n+5
b,(n+7)2-6(n+7)+14 là bội của n+7
Cho các số sau: 0; 2; 24; 5; 36; 7; 8; 14; 10. Tìm các số thỏa mãn:
a) Là ước của 5
b) Là ước của 7