Đáp án C
Các trường hợp thỏa mãn: 1- 3 - 4
Đáp án C
Các trường hợp thỏa mãn: 1- 3 - 4
Cho các phát biểu sau:
1. Hầu hết các anken đều nhẹ hơn nước và ít tan trong nước
2. Phản ứng đặc trưng của anken là phản ứng cộng
3. Trong phòng thí nghiệm, các anken được điều chế từ các ankan tương ứng
4. Ankađien là những hợp chất hữu cơ mạch hở trong phân tử có hai liên kết đôi C = C
5. Công thức phân tử chung của các ankađien là CnH2n-2 (n>=3)
6. Buta-1,3-đien và isopren là các ankađien liên hợp
Số phát biểu đúng là:
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
Cho các phát biểu sau:
(1). Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3 thu được kết tủa đen.
(2). Tách nước (xúc tác H2SO4 đặc, 1700C ) các ancol no, đơn chức, mạch hở, bậc một, số C lớn hơn 1 đều có thể cho sản phẩm là anken.
(3). Với các chất NaNO3, Al, Zn, Al2O3, ZnO có 4 chất tan hết trong dung dịch NaOH dư.
(4). Trong công nghiệp người ta sản xuất H2S bằng cách cho S tác dụng với H2.
(5). Phenol tan vô hạn trong nước ở 660C.
(6). Phenol có lực axit mạnh hơn ancol etylic.
(7). Tất cả các ancol no, đơn chức, bậc một đều có thể tách nước cho anken.
(8). CH3COOCH=CH2 vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
(9). Các este đều nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
(10). Gly-Gly-Ala-Val có phản ứng màu biure.
Số phát biểu đúng là:
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
Cho các phát biểu sau:
(1). Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3 thu được kết tủa đen.
(2). Tách nước (xúc tác H2SO4 đặc, 1700C ) các ancol no, đơn chức, mạch hở, bậc một, số C lớn hơn 1 đều có thể cho sản phẩm là anken.
(3). Với các chất NaNO3, Al, Zn, Al2O3, ZnO có 4 chất tan hết trong dung dịch NaOH dư.
(4). Trong công nghiệp người ta sản xuất H2S bằng cách cho S tác dụng với H2.
(5). Phenol tan vô hạn trong nước ở 660C.
(6). Phenol có lực axit mạnh hơn ancol etylic.
(7). Tất cả các ancol no, đơn chức, bậc một đều có thể tách nước cho anken.
(8). CH3COOCH=CH2 vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
(9). Các este đều nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
(10). Gly-Gly-Ala-Val có phản ứng màu biure.
Số phát biểu đúng là:
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
Cho các phát biểu sau:
(1). Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3 thu được kết tủa đen.
(2). Tách nước (xúc tác H2SO4 đặc, 1700C ) các ancol no, đơn chức, mạch hở, bậc một, số C lớn hơn 1 đều có thể cho sản phẩm là anken.
(3). Với các chất NaNO3, Al, Zn, Al2O3, ZnO có 4 chất tan hết trong dung dịch NaOH dư.
(4). Trong công nghiệp người ta sản xuất H2S bằng cách cho S tác dụng với H2.
(5). Phenol tan vô hạn trong nước ở 660C.
(6). Phenol có lực axit mạnh hơn ancol etylic.
(7). Tất cả các ancol no, đơn chức, bậc một đều có thể tách nước cho anken.
(8). CH3COOCH=CH2 vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
(9). Các este đều nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
(10). Gly-Gly-Ala-Val có phản ứng màu biure.
Số phát biểu đúng là:
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
Cho các phát biểu sau:
(1) Este tạo bởi ancol no đơn chức hở và axit không no đơn chức (có 1 liên kết đôi C=C) hở có công thức phân tử chung là C n H 2 n + 2 ( n ≥ 3 )
(2) Ở nhệt độ thường chất béo chứa chủ yếu (C17H33COO)3C3H5 là chất lỏng
(3) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol
(4) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch
(5) Thủy phân hoàn toàn một este mạch hở X (chứa C, H, O) bằng dung dịch NaOH thu được mối Y
Nếu đốt cháy hoàn toàn Y thì luôn thu được Na2CO3, CO2 và H2O
Số phát biểu đúng là
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Cho các khái niệm, phát biểu sau:
(1) Andehit HCHO ở thể khí và tan rất tốt trong nước.
(2) C n H 2 n - 1 ( n ≥ 1 ) là công thức của andehit no, đơn chức và mạch hở.
(3) Andehit cộng hidro tạo thành ancol bậc 2
(4) Dung dịch nước của andehit fomic được gọi là fomon
(5) Andehit là chất vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa.
(6) Khi tác dụng với hidro, xeton bị khử thành ancol bậc 1
(7) Dung dịch bão hòa của andehit fomic (có nồng độ 37-40%) được gọi là fomalin
Tổng số khái niệm và phát biểu đúng là:
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
Cho các phát biểu sau:
(1) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
(2) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen.
(3) Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một.
(4) Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2.
(5) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ.
Số phát biểu đúng là :
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
Cho các phát biểu sau:
(1). Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
(2). Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen
(3). Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một ;
(4). Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2
(5). Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ
(6). Trong công nghiệp, axeton được sản xuất từ cumen
(7). Etylamin tác dụng với axit nitro ở nhiệt độ thường tạo ra etanol.
(8). Metylamin tan trong nước tạo dung dịch có môi trường bazơ.
Số phát biểu đúng là
A. 5
B. 4
C. 7
D. 6
Cho các phát biểu sau:
(1) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
(2) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen.
(3) Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một.
(4) Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2.
(5) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ.
(6) Trong công nghiệp, anđehit axetic được sản xuất từ etilen.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.