Chọn đáp án C
(1) O3 + dung dịch KI → I2 (6) F2 + H2O → t o O2
(2) MnO2 + HCl đặc → t o Cl2 (3) KClO3 + HCl đặc → t o Cl2
(9) NH4Cl + NaNO2 → t o N2 (10) Cu2S + Cu2O → Cu
Chú ý: (5) Na2S2O3 + H2SO4 đặc → t o S → SO2
Chọn đáp án C
(1) O3 + dung dịch KI → I2 (6) F2 + H2O → t o O2
(2) MnO2 + HCl đặc → t o Cl2 (3) KClO3 + HCl đặc → t o Cl2
(9) NH4Cl + NaNO2 → t o N2 (10) Cu2S + Cu2O → Cu
Chú ý: (5) Na2S2O3 + H2SO4 đặc → t o S → SO2
Cho các phản ứng :
(1)O3+dung dịch KI ®
(2)F2+H2O ®
(3)MnO2+HCl đặc ®
(4)Cl2+dung dịch H2S ®
Các phản ứng tạo ra đơn chất là :
A. (1), (2), (3).
B. (1), (2), (4).
C. (1), (3), (4).
D. (2), (3), (4).
Cho các phản ứng :
(1) O3 + dung dịch KI ®
(2) F2 + H2O ®
(3) MnO2 + HCl đặc ®
(4) Cl2 + dung dịch H2S ®
Các phản ứng tạo ra đơn chất là :
A. (1), (2), (3).
B. (1), (2), (4).
C. (1), (3), (4).
D. (2), (3), (4).
Cho các phản ứng: (1) dung dịch FeCl 3 + Cu ; (2) Hg + S ; (3) F 2 + H 2 O ; (4) MnO 2 + HCl đặc; (5) K + H 2 O ; (6) H 2 S + O 2 dư (to); (7) SO 2 + dung dịch Br 2 ; (8) Mg + dung dịch HCl .
Trong các phản ứng trên, số phản ứng tạo đơn chất là:
A. 5.
B. 3.
C. 6
D. 4.
Cho các phản ứng: (1) dung dịch FeCl3 + Cu; (2) Hg + S; (3) F2 + H2O; (4) MnO2 + HCl đặc; (5) K + H2O; (6) H2S + O2 dư (to); (7) SO2 + dung dịch Br2; (8) Mg + dung dịch HCl.
Trong các phản ứng trên, số phản ứng tạo đơn chất là:
A. 5
B. 3
C. 6
D. 4
Cho các phản ứng:
(1) dung dịch FeCl3 + Cu;
(2) Hg + S;
(3) F2 + H2O;
(4) MnO2 + HCl đặc;
(5) K + H2O;
(6) H2S + O2 dư (to);
(7) SO2 + dung dịch Br2;
(8) Mg + dung dịch HCl.
Trong các phản ứng trên, số phản ứng tạo đơn chất là:
A. 5
B. 3.
C. 6
D. 4
Trong các thí nghiệm sau:
(1) Cho khí O3 tác dụng với dung dịch KI.
(2) Nhiệt phân amoni nitrit.
(3) Cho NaClO3 tác dụng với dung dịch HCl đặc.
(4) Cho khí H2S tác dụng với dung dịch FeCl3.
(5) Cho khí NH3 dư tác dụng với khí Cl2.
(6) Cho axit fomic tác dụng với H2SO4 đặc.
(7) Cho H2SO4 đặc vào dung dịch NaBr.
(8) Cho Al tác dụng với dung dịch NaOH.
(9) Cho CO2 tác dụng với Mg ở nhiệt độ cao.
(10) Cho dụng dịch Na2S2O3 tác dụng với dụng dịch H2SO4 (loãng).
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là
A. 7
B. 9
C. 6
D. 8
Trong các thí nghiệm sau:
(1) Cho SiO2 tác dụng với axit HF.
(2) Cho khí SO2 tác dụng với khí H2S.
(3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng.
(4) Cho CaOCl2 tác dụng với dung dịch HCl đặc.
(5) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH.
(6) Cho khí O3 tác dụng với Ag.
(7) Cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dung dịch NaNO2 đun nóng
(8) Điện phân dung dịch Cu(NO3)2
(9) Cho Na vào dung dịch FeCl3
(10) Cho Mg vào lượng dư dung dịch Fe2(SO4)3.
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là
A. 8.
B. 9.
C. 6.
D. 7.
Trong các thí nghiệm sau:
(1) Cho SiO2 tác dụng với axit HF.
(2) Cho khí SO2 tác dụng với khí H2S.
(3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng.
(4) Cho CaOCl2 tác dụng với dung dịch HCl đặc.
(5) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH.
(6) Cho khí O3 tác dụng với Ag.
(7) Cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dung dịch NaNO2 đun nóng
(8) Điện phân dung dịch Cu(NO3)2
(9) Cho Na vào dung dịch FeCl3
(10) Cho Mg vào lượng dư dung dịch Fe2(SO4)3.
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là
A. 8.
B. 9.
C. 6.
D. 7.
Trong các thí nghiệm sau:
(1) Cho SiO2 tác dụng với axit HF.
(2) Cho khí SO2 tác dụng với khí H2S.
(3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng.
(4) Cho CaOCl2 tác dụng với dung dịch HCl đặc.
(5) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH.
(6) Cho khí O3 tác dụng với Ag.
(7) Cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dung dịch NaNO2 đun nóng
(8) Điện phân dung dịch Cu(NO3)2
(9) Cho Na vào dung dịch FeCl3
(10) Cho Mg vào lượng dư dung dịch Fe2(SO4)3.
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là
A. 8
B. 9
C. 6
D. 7