Cho các phản ứng sau:
Số các phản ứng có thể tạo ra khí N2 là:
A. 3
B. 4
C. 6
D. 5
Cho các phản ứng sau:
(1) N H 4 C l → t ∘
(2) C u N O 3 2 → t ∘
(3) N H 3 + O 2 → 850 ∘ C , p t
(4) N H 3 + C u O → t ∘ C
(5) N H 4 N O 2 → t ∘ N 2 + 2 H 2 O
Có mấy phản ứng tạo ra khí N2?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cho các phản ứng sau Các phản ứng đều tạo khí N2 là
A. (1), (3), (4).
B. (1), (2), (5).
C. (2), (4), (6).
D. (3), (5), (6).
Cho các phản ứng sau:
Các phản ứng đều tạo khí N2 là
A. (1),(2), (5).
B. (2), (4), (6).
C. (3), (5), (6).
D. (1), (3), (4).
Cho phương trình hóa học của các phản ứng sau :
(1) (NH4)2Cr2O7
(2) AgNO3
(3) Cu(NO3)2
(4) NH4Cl (bh) + NaNO2 (b )
(5) CuO + NH3 (kh)
(6) CrO3+NH3 (kh)
Có bao nhiêu phản ứng sản phẩm sinh ra cho khí N2 ?
A. 6
B. 5
C. 3
D. 4
Cho phương trình hóa học của các phản ứng sau :
(1) (NH4)2Cr2O7 → t ∘
(2) AgNO3 → t ∘
(3) Cu(NO3)2 → t ∘
(4) CuO + NH3 (kh) → t ∘
(5) CrO3 + NH3 (kh) → t ∘
Có bao nhiêu phản ứng sản phẩm sinh ra cho khí N2 ?
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
Cho phương trình hóa học của các phản ứng sau :
(1) (NH4)2Cr2O7 → t °
(2) AgNO3 → t °
(3) Cu(NO3)2 → t °
(4) CuO + NH3 (kh) → t °
(5) CrO3 + NH3 (kh) → t °
Có bao nhiêu phản ứng sản phẩm sinh ra cho khí N2 ?
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3
Cho các phản ứng sau:
(1) (NH2)2CO + Ca(OH)2;
(2) Na2CO3 + dung dịch H2SO4;
(3) Al4C3 + H2O;
(4) Al2(SO4)3 + dung dịch BaCl2;
(5) Na2CO3 + dung dịch AlCl3;
(6) Na2S2O3 + dung dịch HCl.
Số các phản ứng vừa tạo kết tủa, vừa có khí thoát ra là
A. 3
B. 6
C. 4
D. 5
Cho các phản ứng sau:
(1) (NH2)2CO + Ca(OH)2;
(2) Na2CO3 + dung dịch H2SO4;
(3) Al4C3 + H2O;
(4) Al2(SO4)3 + dung dịch BaCl2;
(5) Na2CO3 + dung dịch AlCl3;
(6) Na2S2O3 + dung dịch HCl.
Số các phản ứng vừa tạo kết tủa, vừa có khí thoát ra là
A. 3
B. 6.
C. 4.
D. 5.