CH3COOCH=CH2 (X) + NaOH → CH3COONa (Y) + CH3CHO(Z)
CH3COONa + NaOH → CH4 + Na2CO3 (Y1)
CH4 → CH≡CH (Q)+ H2
CH≡ CH + H2O → CH3CHO
metyl fomiat: HCOOCH3 tham gia phản ứng tráng bạc còn X thì không tham gia
→ Đáp án C
CH3COOCH=CH2 (X) + NaOH → CH3COONa (Y) + CH3CHO(Z)
CH3COONa + NaOH → CH4 + Na2CO3 (Y1)
CH4 → CH≡CH (Q)+ H2
CH≡ CH + H2O → CH3CHO
metyl fomiat: HCOOCH3 tham gia phản ứng tráng bạc còn X thì không tham gia
→ Đáp án C
Các dung dịch: metyl metacrylat, glucozơ, glixerol và hồ tinh bột được kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z và T. Kết quả thí nghiệm được ghi lại ở bảng dưới đây.
Mẫu thử |
Thuốc thử |
Hiện tượng |
Z |
AgNO3 trong dung dịch NH3,t0 |
Kết tủa Ag |
Y |
I2 |
Dung dịch màu xanh tím |
T |
Dung dịch Br2 |
Br2 mất màu da cam |
Các dung dịch ban đầu được kí hiệu tương ứng là
A. X, T, Y, Z.
B. Y, T, Z, X.
C. Z, T, X, Y.
D. T, Z, X, Y.
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
(a) C 3 H 4 O 2 + NaOH → X + Y
(b) X + H2SO4 (loãng) → Z + T
(c) Z + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) → E + Ag + NH4NO3.
(d) Y + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) → F + Ag + NH4NO3.
Chất E và chất F theo thứ tự là
A. HCOONH4 và CH3COONH4.
B. HCOONH4 và CH3CHO.
C. (NH4)2CO3 và CH3COONH4.
D. (NH4)2CO3 và CH3COOH.
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
(a) C3H4O2 + NaOH → X + Y
(b) X + H2SO4 (loãng) →Z + T
(c) Z + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) →E + Ag + NH4NO3
(d) Y + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) →F + Ag +NH4NO3
Chất E và chất F theo thứ tự là
A. (NH4)2CO3 và CH3COONH4
B. (NH4)2CO3 và CH3COOH
C. HCOONH4 và CH3COONH4
D. HCOONH4 và CH3CHO
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
(a) C3H4O2 + NaOH → X + Y
(b) X + H2SO4 (loãng) → Z + T
(c) Z + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) → E + Ag + NH4NO3
(d) Y + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) → F + Ag +NH4NO3
Chất E và chất F theo thứ tự là
A. (NH4)2CO3 và CH3COONH4
B. HCOONH4 và CH3COONH4
C. (NH4)2CO3 và CH3COOH
D. HCOONH4 và CH3CHO.
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
(a) C3H4O2 + NaOH → X + Y
(b) X + H2SO4 (loãng) → Z + T
(c) Z + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) → E + Ag + NH4NO3
(d) Y + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) → F + Ag + NH4NO3
Chất E và chất F theo thứ tự là
A. (NH4)2CO3 và CH3COOH
B. (NH4)2CO3 và CH3COONH4
C. HCOONH4 và CH3CHO
D. HCOONH4 và CH3COONH4
Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z và T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Chất Thuốc thử |
X |
Y |
Dung dịch HCl |
Có |
Không |
Dung dịch NaOH |
Có |
Không |
Dung dịch AgNO3/NH3 |
không |
có |
Chất Thuốc thử |
Z |
T |
Dung dịch HCl |
Có |
Có |
Dung dịch NaOH |
Không |
Có |
Dung dịch AgNO3/NH3 |
không |
không |
Các chất X, Y, Z và T lần lượt là:
A.mononatri glutamate, glucozo, saccarozo, metyl acrylat
B.benzyl axetat, glucozo, alanin, triolein
C.lysin, fructozo, triolein, metyl acrylate
D.metyl fomat, fructozo, glyxin, tristearin
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
(a) C3H4O2 + NaOH ® X + Y
(b) X + H2SO4 (loãng) ® Z + T
(c) Z + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) ® E + Ag + NH4NO3
(d) Y + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) ® F + Ag + NH4NO3
Chất E và chất F theo thứ tự là
A. HCOONH4 và CH3CHO
B. (NH4)2CO3 và CH3COONH4
C. HCOONH4 và CH3COONH4
D. (NH4)2CO3 và CH3COOH
Để phân biệt dung dịch glucozơ, dung dịch saccarozơ và andehit axetic có thể dùng chất nào trong số các chất sau đây làm thuốc thử?
A. Cu(OH)2 và AgNO3/NH3.
B. Nước brom và NaOH.
C. HNO3 và AgNO3/NH3.
D. AgNO3/NH3 và NaOH.
X, Y, Z, T là một trong số những chất benzylamin, metylamin, anilin, metyl fomat. Kết quả nghiên cứu một số tính chất được thể hiện ở bảng dưới đây?
Mẫu thử |
Nhiệt độ sôi (°C) |
Thuốc thử |
Hiện tượng |
X |
-6,3 |
Khí HCl |
Khói trắng xuất hiện |
Y |
32,0 |
Dung dịch AgNO3/NH3 |
Kết tủa Ag trắng sáng |
Z |
184,1 |
Dung dịch Br2 |
Kết tủa trắng |
T |
185,0 |
Quỳ tím ẩm |
Hóa xanh |
Các chất X, Y, Z và T tương ứng là
A. Metylamin, metylfomat, anilin và benzylamin
B. Metylfomat, metylamin, anilin và benzylamin.
C. Benzylamin, metylfomat, anilin và benzylamin
D. Metylamin, metylfomat, benzylamin và anilin.