Liên kết trong phân tử HF, HCl, HBr, HI, H2O đều là
A. liên kết ion.
B. liên kết cộng hóa trị có cực.
C. liên kết cộng hóa trị không cực.
D. liên kết đôi.
Dãy axit nào sau đây sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính axit ?
A. HI > HBr > HCL > HF B. HF > HCL > HBr > HI.
C. HCL > HBr > HI > HF. D. HCl > HBr > HF > HI
Dãy aixt nào sau đây được sắp xếp đúng theo thứu tự tính axit giảm dần:
A. HCl, HBr, HI, HF.
B. HBr, HI, HF, HCl.
C. HI, HBr, HCl, HF.
D. HF, HCl, HBr, HI.
Cho các chất: HBr, HI, HCl. Căn cứ vào hiệu độ âm điện của các nguyên tố, mức độ phân cực của liên kết hóa học trong phân tử các chất này được sắp xếp theo thứ tự giảm dần từ trái sang phải là
A. HBr, HI, HCl
B. HI, HBr, HCl
C. HCl, HBr, HI
D. HI, HCl, HBr
Cho dãy dung dịch axit sau HF, HCl, HBr, HI. Dung dịch có tính axit mạnh nhất và tính khử mạnh nhất là:
A. HF
B. HCl
C. HBr
D. HI
Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hoá trị phân cực là
A. O 2 , H 2 O , NH 3 B. H 2 O , HF , H 2 S
C. HCl , O 2 , H 2 S D. HF , Cl 2 , H 2 O
Cho các phát biểu sau
(1) Dãy HF, HCl, HBr, HI: độ bền tăng dần, tính axit và tính khử tăng dần.
(2) HF là axit yếu nhưng có tính chất đặc biệt ăn mòn thủy tinh.
(3) Phản ứng: NaX (tt) + H2SO4 đặc NaHSO4 + Y(khí), Y gồm HCl, HBr, HI và HF.
(4) Các muối AgX đều là chất kết tủa (X là halogen).
(5) Không thể bảo quản axit HF trong chai, lo bằng thủy tinh.
(6) Trong nhóm halogen, theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân: tính phi kim (tính oxy hóa) giảm dần còn tính khử tăng dần.
(7) Trong phòng thí nghiệm, có thể điều chế clo bằng cách cho HCl đặc tác dụng với các chất oxi hóa mạnh như MnO2, KMnO4, KClO3, K2Cr2O7,…
(8) Trong công nghiệp, điều chế clo bằng cách điện phân dung dịch natri clorua NaCl bão hòa (không có màng ngăn) .
Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D.5
3. Cho các phân tử: Al2O3, N2, Br2, CO2, H2S, LiF, MgO, PH3, HBr, NaCl, K2O, CaCl2, C2H4, SO2,
a. Xác định loại liên kết hoá học trong mỗi phân tử. Cho biết liên kết nào không phân cực, liên kết nào có phân cực. Phân tử nào không phân cực?
b. Xác định số oxi hóa của mỗi nguyên tố trong các phân tử trên.
c. Xác định ĐHT, CHT của mỗi nguyên tố trong các phân tử:
Al2O3, N2, Br2, CO2, H2S, LiF, MgO, PH3, HBr, NaCl
Bằng phương pháp hóa học, nhận biết a)HF, Hcl, HBr, HI, NaNo3 b)HCL, HBr, KOH KCL