Đáp án C
Các phản ứng (1) (2) (5) (6)
Phản ứng (2): Al2O3 tan 1 phần trong các bazo (được tạo ra khi các kim loại tan trong nước)
Phản ứng (4): Fe bị tan 1 phần trong muối sắt III, vì tỉ lệ mol 2:1
Đáp án C
Các phản ứng (1) (2) (5) (6)
Phản ứng (2): Al2O3 tan 1 phần trong các bazo (được tạo ra khi các kim loại tan trong nước)
Phản ứng (4): Fe bị tan 1 phần trong muối sắt III, vì tỉ lệ mol 2:1
Cho các hỗn hợp sau:
(1) K2O và Al2O3 (tỉ lệ mol 1:1) (2) Ba(HCO3)2 và NaOH (tỉ lệ mol 1:2)
(3) Cu và FeCl3 (tỉ lệ mol 1:1) (4) AlCl3 và Ba(OH)2 (tỉ lệ mol 1:2)
(5) KOH và KHCO3 (tỉ lệ mol 1:1) (6) Cu và HNO3 (tỉ lệ mol 2:5, khí NO)
(7) NaCl và FeCl3 (tỉ lệ mol 1:2) (8) AgNO3 và Fe(NO3)2
Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước dư chỉ tạo ra dung dịch là:
A. 3
B. 4
C. 6
D. 5
Có các hỗn hợp chất rắn
(1) FeO, BaO, Al2O3 (tỉ lệ mol 1:1:1) (2) Al, K, Al2O3 (tỉ lệ mol 1: 2:1)
(3) Na2O, Al (tỉ lệ mol 1:1) (4) K2O, Zn (tỉ lệ mol 1:1).
Số hỗn hợp tan hết trong nước (dư) là :
A. 0
B. 3
C. 4
D. 2
Cho các hỗn hợp sau:
(1) Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol 1:1). (2) Ba(HCO3)2 và NaOH (tỉ lệ mol 1:2).
(3) Cu và FeCl3 (tỉ lệ mol 1:1). (4) A1Cl3 và Ba(OH)2 tỉ lệ mol (1: 2).
(5) KOH và KHCO3 (tỉ lệ mol 1:1). (6) Fe và AgNO3 (tỉ lệ mol 1:3).
Số hỗn hợp tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra dung dịch là
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Cho các cặp chất với tỉ lệ số mol tương ứng như sau
(a) Fe3O4 và Cu (1:1) (b) Na và Zn (1:1) (c) Zn và Cu (1:1)
(d) Fe2(SO4)3 và Cu (1:1) (e) FeCl2 và Cu (2:1) (g) FeCl3 và Cu (1:1)
Số cặp chất tan hoàn toàn trong một lượng dư dung dịch HCl loãng nóng là
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
Cho các cặp chất với tỉ lệ số mol tương ứng như sau :
(a) Fe3O4 và Cu (1:1)
(b) Na và Zn (1:1)
(c) Zn và Cu (1:1)
(d) Fe2(SO4)3 và Cu (1:1)
(e) FeCl2 và Cu (2:1)
(g) FeCl3 và Cu (1:1)
Số cặp chất tan hoàn toàn trong một lượng dư dung dịch HCl loãng nóng là
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
Cho các cặp chất với tỉ lệ số mol tương ứng như sau :
(a) Fe3O4 và Cu (1:1) (b) Na và Zn (1:1) (c) Zn và Cu (1:1)
(d) Fe2(SO4)3 và Cu (1:1) (e) FeCl2 và Cu (2:1) (g) FeCl3 và Cu (1:1)
Số cặp chất tan hoàn toàn trong một lượng dư dung dịch HCl loãng nóng là
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
Cho các hỗn hợp sau:
(1) Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol 1:1) (2) Ba(HCO3)2 và NaOH (tỉ lệ mol 1:2)
(3) Cu và FeCl3 (tỉ lệ mol 1:1) (4) AlCl3 và Ba(OH)2 (tỉ lệ mol 1:2)
(5) KOH và KHCO3 (tỉ lệ mol 1:1) (6) Fe và AgNO3 (tỉ lệ mol 1:3)
Số hốn hợp tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra dung dịch là
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Cho các phát biểu sau:
(1) Các kim loại kiềm đều tan tốt trong nước.
(2) Các kim loại Mg, Fe, K và Al chỉ đều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy.
(3) Các kim loại Mg, K và Fe đều khử được ion Ag+ trong dung dịch thành Ag.
(4) Khi cho Al vào dung dịch FeCl3 dư thu được kim loại Fe.
(5) Hỗn hợp Al2O3 và Na (tỉ lệ mol 1:1) tan hết trong nước.
Số phát biểu đúng là:
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Cho các phát biểu sau:
(1). Các kim loại Na, K, Ba đều phản ứng mạnh với nước.
(2). Kim loại Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp NaNO3 và H2SO4 (loãng).
(3). Crom bền trong không khí và nước do có màng oxit bảo vệ.
(4). Cho bột Cu vào lượng dư dung dịch FeCl3, thu được dung dịch chứa ba muối.
(5). Hỗn hợp Al và BaO (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 1) tan hoàn toàn trong nước dư.
(6). Lưu huỳnh, photpho, ancol etylic đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.
Số phát biểu đúng là
A. 4
B.5
C.3
D.6