Cho các dung dịch: C 6 H 5 N H 2 a n i l i n , C H 3 N H 2 , C 2 H 5 O H , N a O H , K 2 C O 3 , ( C 2 H 5 ) 2 N H , N H 4 C l . Số dung dịch làm đổi màu quỳ tím là
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
Cho các dung dịch sau: NaOH, NaHCO3,Na2CO3, NaHSO4, Na2SO4. Dung dịch làm cho quỳ tím đổi màu xanh là
A. NaOH; Na2SO4; Na2CO3
B. NaHSO4; NaHCO3; Na2CO3
C. NaOH, NaHCO3, Na2CO3
D. NaHSO4; NaOH; NaHCO3
Cho các dung dịch: (1), (2), (3), (4), (5), (6), (7).
Các dung dịch có thể làm đổi màu quỳ tím là:
A. (1), (3), (6), (7).
B. (1), (3), (5), (6).
C. (3), (4), (5), (6).
D. (1), (3), (4), (5).
Cho các phát biểu sau:
(1) Tất cả các amino axit đều là chất rắn điều kiện thường
(2) Tất cả các amino axit đều không làm đổi màu quì tím
(3) Glyxin phản ứng được với tất các chất sau: dung dịch NaOH, dung dịch H2SO4
(4) Tất cả các amino axit đều có khả năng trùng hợp tạo peptit
(5) Có thể dùng quì tím để phân biệt các dung dịch alanin, lysin, axit glutamic
(6) Trong phân tử amino axit vừa chứa liên kết cộng hóa trị, vừa chứa liên kết ion
Số phát biểu đúng là:
A. 3
B. 4
C. 6
D. 5
Cho các dung dịch sau: (1) etyl amin; (2) đimetyl amin; (3) amoniac; (4) anilin. Số dung dịch có thể làm đổi màu quỳ tím sang màu xanh là
A.4
B.2
C.1
D.3
Cho các dung dịch sau: (1) etyl amin; (2) đimetyl amin; (3) amoniac; (4) anilin. Số dung dịch có thể làm đổi màu quỳ tím sang màu xanh là:
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
Cho các dung dịch sau: (1) etyl amin; (2) đimetyl amin; (3) amoniac; (4) anilin. Số dung dịch có thể làm đổi màu quỳ tím sang màu xanh là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3
Cho các dung dịch sau: (1) etyl amin; (2) đimetyl amin; (3) amoniac; (4) anilin. Số dung dịch có thể làm đổi màu quỳ tím sang màu xanh là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Cho các dung dịch: K 2 C O 3 , N H 3 , ( C 6 H 5 ) 2 N H , C 2 H 5 O H , N H 4 C l , N a C l , ( C 2 H 5 ) 2 N H , C 6 H 5 N H 2 (anilin). Số dung dịch không đổi màu quỳ tím là
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3