Đáp án B
Định hướng tư duy giải
Vì anilin có M lớn nhất nên có nhiệt độ sôi cao nhất.
3 chất còn lại có M tương đương nhau. Xét đến khả năng tạo liên kết H liên phân tử (CH3COOH > C2H5OH > CH3CHO )
Nhiệt độ sôi của CH3COOH > C2H5OH > CH3CHO
Đáp án B
Định hướng tư duy giải
Vì anilin có M lớn nhất nên có nhiệt độ sôi cao nhất.
3 chất còn lại có M tương đương nhau. Xét đến khả năng tạo liên kết H liên phân tử (CH3COOH > C2H5OH > CH3CHO )
Nhiệt độ sôi của CH3COOH > C2H5OH > CH3CHO
X, Y, Z, và T là các chất khác nhau trong số 4 chất: etyl axetat; propan-1-ol; axit axetic; metyl fomat. Nhiệt độ sôi của chúng được ghi trong bảng sau:
Chất |
X |
Y |
Z |
T |
Nhiệt độ sôi (°C) |
31,5 |
77,1 |
118,2 |
97,2 |
Nhật xét nào sau đây là đúng
A. X là etyl axetat
B. Y là propanol-1-ol.
C. Z là axit axetic
D. T là metyl fomat
Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH3COOH, C6H5COOH (axit benzoic), C2H5COOH, HCOOH và giá trị nhiệt độ sôi được ghi trong bảng sau:
Chất |
X |
Y |
Z |
T |
Nhiệt độ sôi (°C) |
100,5 |
118,2 |
249,0 |
141,0 |
Nhận xét nào sau đây là đúng ?
A. Y là CH3COOH
B. Z là HCOOH
C. X là C2H5COOH
D. T là C6H5COOH
Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: C H 3 N H 2 , N H 3 , C 6 H 5 O H ( p h e n o l ) , C 6 H 5 N H 2 ( a n i l i n ) và các tính chất được ghi trong bảng sau:
Chất |
X |
Y |
Z |
T |
Nhiệt độ sôi (°C) |
182 |
184 |
-6,7 |
-33,4 |
pH (dung dịch nồng độ 0,001M) |
6,48 |
7,82 |
10,81 |
10,12 |
Nhận xét nào sau đây đúng ?
A. Y là C 6 H 5 O H
B. Z là C H 3 N H 2
C. T là C 6 H 5 N H 2 .
D. X là N H 3
Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH3NH2, NH3, C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin) và các tính chất được ghi trong bảng sau:
Chất |
X |
Y |
Z |
T |
Nhiệt độ sôi |
182 |
184 |
-6,7 |
-33,4 |
pH (dung dịch nồng độ 0001M) |
6,48 |
7,82 |
10,81 |
10,12 |
Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Z là CH3NH2
B. T là C6H5NH2
C. Y là C6H5OH
D. X là NH3
Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH3NH2, NH3, C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin) và các tính chất được ghi trong bảng sau:
Chất |
X |
Y |
Z |
T |
Nhiệt độ sôi (oC) |
182 |
184 |
-6,7 |
-33,4 |
pH (dung dịch nồng độ 0,001M) |
6,48 |
7,82 |
10,81 |
10,12 |
Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Y là C6H5OH
B. Z là CH3NH2
C. T là C6H5NH2
D. X là NH3
Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: C H 3 N H 2 , N H 3 , C 6 H 5 O H p h e n o l , C 6 H 5 N H 2 ( a n i l i n ) và các tính chất được ghi trong bảng bên.
Chất |
X |
Y |
Z |
T |
Nhiệt độ sôi (°C) |
182 |
184 |
-6,7 |
-33,4 |
pH (dung dịch nồng độ 0,001M) |
6,48 |
7,82 |
10,81 |
10,12 |
Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. X có tính axit; Y, Z, T có tính bazơ.
B. X, Y tạo kết tủa trắng với nước brom
C. Phân biệt dung dịch X với dung dịch Y bằng quỳ tím
D. Z, T làm xanh quỳ tím ẩm.
Cho X,Y, Z, T là các chất khác nhau trong số bốn chất sau: C2H5NH2, NH3, C6H5OH(phenol), C6H5NH2( anilin) và các tính chất được ghi trong bảng sau
Chất |
Nhiệt độ sôi (0C) |
pH(dung dịch nồng độ 0,1 mol/lít) |
X |
182 |
8 |
Y |
-33 |
11 |
Z |
16 |
11 |
T |
184 |
5 |
Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Z là C2H5NH2
B. Y là C6H5OH
C. X là NH3
D. C6H5NH2
Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số bốn chất sau: C 2 H 5 N H 2 , N H 3 , C 6 H 5 O H ( p h e n o l ) , C 6 H 5 N H 2 ( a n i l i n ) và các tính chất được ghi trong bảng sau:
Chất |
X |
Y |
Z |
T |
Nhiệt độ sôi (°C) |
182 |
-33,4 |
16,6 |
184 |
pH (dung dịch nồng độ 0,1mol/l) |
8,8 |
11,1 |
11,9 |
5,4 |
Nhận xét nào sau đây đúng ?
A. Y l à C 6 H 5 O H
B. T l à C 6 H 5 N H 2
C. Z l à C 2 H 5 N H 2
D. X l à N H 3
Cho các nhận xét sau
(1). Glucozơ và fructozơ đều có phản ứng tráng bạc.
(2). Etanol và phenol đều tác dụng với dung dịch NaOH.
(3). Tính axit của axit fomic mạnh hơn của axit axetic
(4). Liên kết hiđro là nguyên nhân chính khiến etanol có nhiệt độ sôi cao hơn của đimetylete.
(5). Phản ứng của NaOH với etylaxetat là phản ứng thuận nghịch.
(6). Cho anilin vào dung dịch brom thấy có vẩn đục.
Các kết luận đúng là
A. (2), (3), (5), (6).
B. (1), (2), (4), (5).
C. (2), (4), (5), (6).
D. (1), (3), (4), (6).