Đáp án B
Số chất phản ứng với NaOH gồm: etyl axetat, tripanmitin và Gly-Ala
Đáp án B
Số chất phản ứng với NaOH gồm: etyl axetat, tripanmitin và Gly-Ala
Cho các chất sau: etyl axetat, tripanmitin, saccarozơ, etylamin, Gly-Ala. Số chất tham gia phản ứng với dung dịch NaOH khi đun nóng là:
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Cho các chất sau : etyl axetat, tripanmitin, saccarozo, etylamin, Gly-Ala. Số chất tham gia phản ứng khi đun nóng với NaOH là :
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
Cho các chất sau: etyl axetat, tripanmitin, saccarozơ, etylamin, Gly- Ala. Số chất tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm là
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
Cho các chất sau: etyl axetat, tripanmitin, saccarozơ, etylamin, Gly- Ala. Số chất tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm là
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
Cho các chất sau: etyl axetat, tripanmitin, saccarozơ, etylamin, Gly- Ala. Số chất tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Cho các chất sau: etyl axetat, tripanmitin, saccarozơ, etylamin, Gly- Ala. Số chất tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm là
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
Cho các chất sau: etyl axetat, tripanmitin, saccarozơ, etylamin, Gly- Ala. Số chất tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm là
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
Đun nóng từng chất sau với dung dịch NaOH dư: (1) etyl axetat, (2) tripanmitin, (3) phenylamoni clorua, (4) Ala-Ala, (5) poli(metyl metacrylat), (6) poli(etylen terephtalat).
Sau khi phản ứng hoàn toàn, số chất có phản ứng thủy phân ở chức este là
A. 4.
B. 3
C. 5.
D. 2
Cho các phát biểu sau:
(a) Tinh bột, tripanmitin và lòng trắng trứng đều bị thủy phân trong môi trường kiềm, đun nóng.
(b) Xenlulozơ là chất rắn dạng sợi, màu trắng, không tan trong nước.
(c) Saccarozơ thuộc loại monosaccarit.
(d) Ở điều kiện thường, etyl axetat là chất lỏng, tan nhiều trong nước.
(e) Metylamin có lực bazơ lớn hơn lực bazơ của etylamin.
(g) Gly-Ala và Gly-Ala-Gly đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo ra hợp chất màu tím.
Số phát biểu đúng là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4