Đáp án C
Những chất ở cùng dãy đồng đẳng thì nhiệt độ sôi tăng khi mạch C tăng.
Đáp án C
Những chất ở cùng dãy đồng đẳng thì nhiệt độ sôi tăng khi mạch C tăng.
Cho các chất sau:
CH3OH (X); CH3CH2OH (Y); CH3CH2CH2CH2OH (Z) và CH3CH2CH2OH (T).
Chiều giảm dần độ linh động của nguyên tử H trong nhóm hydroxyl là:
A. X → Y → Z → T
B. X → T → Z → Y
C. X → Y → T → Z
D. Z → T → Y→ X
Cho sơ đồ sau : tinh bột à X à Y à Z à metyl Axetat . Y và Z lần lượt là
A. CH3COOH và CH3OH
B. C2H4 và CH3COOH
C. CH3COOH và C2H5OH
D. C2H5OH và CH3COOHa
Cho sơ đồ sau : toluen + Br2 ( tỉ lệ mol 1:1, có Fe,t0 ) àX + dung dịch NaOH dư, áp suất, t0 à Y + dung dịch HCl dư à Z . Các chất X, Y, Z đều là các chất hữu cơ . Tìm Z
A. benzyl bromua và o – bromtoluen
B. m – metylphenol và o – metylphenol
C. o – metylphenol và p – metylphenol
D. o – bromtoluen và p – bromtoluen
Cho sơ đồ chuyển hóa sau: P2O5 + KOH àX + H3PO4 à Y + KOH àZ. Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. KH2PO4, K2HPO4, K3PO4.
B. K3PO4, KH2PO4, K2HPO4.
C. KH2PO4, K3PO4, K2HPO4.
D. K3PO4, K2HPO4, KH2PO4
Cho sơ đồ phản ứng sau:
CH4 à A à B à C → K M n O 4 , t ° C6H5O2K
Vậy A, B, C là:
A. C2H4, C6H6, C6H5CH3
B. C2H2, C6H6, C6H5CH3
C. C2H4, C6H6, C6H4CH3
D. C2H2, C6H6, C6H5CH2
Cho sơ đồ : eten à etanol à etanal à axit etanoic à etyl axetat . Có mấy biến hoá không xảy ra theo chiều ngược lại :
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
Cho sơ đồ sau: benzen + Cl2 ( Fe,t0) à B + dung dịch NaOH à C + dung dịch HCl à phenol. Nếu lượng benzen ban đầu là 2,34 tấn và hiệu suất của cả quá trình phản ứng là 80%. Tính lượng phenol tạo ra sau phản ứng :
A. 2,82 tấn
B. 3,525 tấn
C. 2,256 tấn
D. 2,750 tấn
Cho sơ đồ phản ứng sau: X + H2SO4 à Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Tìm X:
A. Fe2O3
B. FeS
C. FeCO3
D. Fe(OH)3
Cho 224,00 lít metan (đktc) qua hồ quang được V lít hỗn hợp A (đktc) chứa 12%
C2H2 ;10% CH4 ; 78%H2 (về thể tích). Giả sử chỉ xảy ra 2 phản ứng:
2CH4 à C2H2 + 3H2 (1)
CH4 à C + 2H2 (2)
Giá trị của V là:
A. 407,27
B. 448,00
C. 520,18
D. 472,64