Đáp án B
Các chất có môi trường bazơ : Na2S; Na2CO3; KOH; Na2SO3; CH3COONa; C6H5ONa.
Đáp án B
Các chất có môi trường bazơ : Na2S; Na2CO3; KOH; Na2SO3; CH3COONa; C6H5ONa.
Cho các phát biểu sau:
(1) Trong 3 dung dịch có cùng pH là HCOOH, HCl và H2SO4 thì dung dịch có nồng độ mol lớn nhất là HCOOH.
(2) Phản ứng trao đổi ion không kèm theo sự thay đổi số oxi hóa của nguyên tố.
(3) Có thể phân biệt trực tiếp 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử là BaCO3.
(4) Axit, bazơ, muối là các chất điện li.
(5) Dung dịch CH3COONa và dung dịch C6H5ONa (natri phenolat) đều là dung dịch có pH >7.
(6) Theo thuyết điện li, SO3 và C6H6 (benzen) là những chất điện li yếu.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Cho các dãy chất: H2SO4, MgCl2, KOH, K2SO3, AgNO3, Na2SO4, Na2SO3, CuSO4. Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dd BaCl2 là A. 3 B. 6 C. 5 D. 4
Cho các phát biểu sau:
a, Metylamin tan trong nước cho dung dịch có môi trường bazơ.
b, Đipeptit glyxylalanin (mạch hở) có 2 liên kết peptit.
c, Amino axit là hợp chất có tính lưỡng tính.
d, Trong môi trường kiềm, đipetit mạch hở tác dụng được với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím.
e, Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit.
Số phát biểu đúng là
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
Cho các phát biểu sau:
a, Metylamin tan trong nước cho dung dịch có môi trường bazơ.
b, Đipeptit glyxylalanin (mạch hở) có 2 liên kết peptit.
c, Amino axit là hợp chất có tính lưỡng tính.
d, Trong môi trường kiềm, đipetit mạch hở tác dụng được với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím.
e, Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit.
Số phát biểu đúng là
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
Cho các phản ứng của các dung dịch sau: (1) Na 2 CO 3 + H 2 SO 4 ; (2) Na 2 CO 3 + FeCl 3 ; (3) Na 2 CO 3 + CaCl 2 (4) NaHCO 3 + Ba ( OH ) 2 ; (5) NH 4 2 SO 4 + Ba ( OH ) 2 ; (6) Na 2 S + AlCl 3 .
Số phản ứng mà sản phẩm có cả chất kết tủa và chất khí bay ra là
A. 4
B. 6
C. 3
D. 5
Cho các chất: (1) tinh bột, (2) vinyl axetat, (3) triolein, (4) Val–Ala, (5) axit glutamic, (6) policaproamit. Số chất bị thủy phân trong cả môi trường axit và môi trường bazơ là
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Cho các dung dịch : Na2CO3 ; KCl ; CH3COONa ; NH4Cl ; NaHSO4 ; C6H5ONa. Các dung dịch có pH > 7 là
A. Na2CO3 ; C6H5ONa ; CH3COONa
B. NH4Cl ; CH3COONa ; NaHSO4
C. Na2CO3 ; NH4Cl ; KCl
D. KCl ; C6H5ONa ; CH3COONa
Cho các dung dịch muối: Na2CO3 (1), NaNO3 (2), NaNO2 (3), NaCl (4), Na2SO4 (5), CH3COONa (6), NH4HSO4 (7), Na2S (8). Những dung dịch muối làm quỳ hóa xanh là:
A. (1), (2), (3), (4)
B. (1), (3), (5), (6)
C. (1), (3), (6), (8)
D. (2), (5), (6), (7)
Cho các dung dịch K 2 C O 3 , KCl, C H 3 C O O N a , N H 4 C l , N a H S O 4 , N a 2 S . Có bao nhiêu dung dịch có pH > 7?
A. 1 > B. 2
C. 3 > D. 4