Đáp án B
Các chất là đồng đẳng của C2H4 là C3H6; C4H8; C5H10
Đáp án B
Các chất là đồng đẳng của C2H4 là C3H6; C4H8; C5H10
Dẫn 4, 48 lít đktc hỗn hợp X gồm 2 Anken là đồng đẳng kế tiếp vào bình nước brom dư, thấy khối lượng bình tăng thêm 7, 7 gam . CTPT của 2 Anken là A. C5H10 và C6H12 B. C4H8 và C5H10 C. C3H6 và C4H8 D. C2H4 và C3H6
I. Hoàn thành chuỗi phản ứng:
1. CH4 → C2H2 → C4H4 → C4H6 → C4H10 → C3H6
2. CH3COONa → CH4 → C2H2 → C2H4 → C2H4Br2
3. CH4 → C2H2 → C4H4 → C4H6 → polibutadien
4. C4H8 → C4H10 → CH4 → C2H2 → C4H4
II. Bài tập nhận biết
1. Nhận biết các chất khí but-1-in, but-2-in, butan bằng phương pháp hoá học.
2. Nhận biết các chất khí C2H2, C2H6, C2H4 bằng phương pháp hoá học.
III. Bài tập đốt cháy hidrocacbon và xác định công thức phân tử
1. Oxi hoá hoàn toàn 0,88 gam ankan X thu được 1,344 lít khí CO2 ở đktc. Tìm CTPT của X và viết CTCT có thể có của X và gọi tên?
2. Oxi hoá hoàn toàn 1,62 gam ankin X thu được 1,62 gam H2O. Tìm CTPT của X và viết CTCT có thể có của X và gọi tên?
3. Đốt cháy hỗn hợp hai hidrocacbon đồng đẳng kế tiếp nhau ta thu được 1,17 gam H2O và 17,6 gam CO2. Xác định công thức phân tử của hai hidrocacbon.
Giải giúp mình nhé. Cảm ơn các bạn.
viết ctct của các chất có ctpt: a/ CH4, C2H6, C3H8, C2H6O, C3H8O, C4H10 (hợp chất chỉ có liên kết đơn, mạch hở b/ C2H4, C3H6 (hợp chất chỉ có 1 liên kết đôi, mạch hở)
Hỗn hợp X gồm but-1-en và butan có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 3. Dẫn X qua ống đựng xúc tác thích hợp, nung nóng thu được hỗn hợp Y gồm các chất mạch hở CH4, C2H6 C2H4, C3H6, C4H6, C4H8, C4H10, H2. Tỷ khối của Y so với X là 0,5. Nếu dẫn 1 mol Y qua dung dịch brom dư thì khối lượng brom phản ứng là:
A. 80 gam.
B. 120 gam.
C. 160 gam
D. 100 gam
Cho các hợp chất hữu cơ C2H2, C2H4, CH2O, CH2O2 (mạch hở), C3H4O2 (đơn chức, mạch hở, không làm chuyển màu quỳ tím ẩm). Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Cho các hợp chất hữu cơ C2H2, C2H4, CH2O, CH2O2 (mạch hở), C3H4O2 (đơn chức, mạch hở, không làm chuyển màu quỳ tím ẩm). Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Cho các hợp chất hữu cơ : C2H4 ; C2H2 ; CH2O ; CH2O2 (mạch hở); C3H4O2 (mạch hở, đơn chức). Biết C3H4O2 không làm chuyển màu quỳ tím ẩm.
Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra Ag là
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
Chất hữu cơ X mạch hở, có công thức phân tử C5H10. Số đồng phân của X là:
A. 5
B. 11
C. 10
D. 6
Cho các hợp chất hữu cơ: C2H2; C2H4; CH2O; CH2O2 (mạch hở); C3H4O2 (mạch hở, đơn chức). Biết C3H4O2 không làm chuyển màu quì tím ẩm. Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra kết tủa là:
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.