Đáp án B
H2O,HF, HNO2,CuCl, CH3COOH, H2S
Đáp án B
H2O,HF, HNO2,CuCl, CH3COOH, H2S
Cho các chất dưới đây: HClO4, HClO, HF, HNO3, H2S, H2SO3, NaOH, NaCl, CuSO4, CH3COOH. Số chất thuộc loại chất điện li mạnh là
A. 5
B. 6.
C. 7
D. 4
Trong số các chất sau: HNO2, CH3COOH, KMnO4, C6H6, HCOOH, HCOOCH3, C6H12O6, C2H5OH, SO2, Cl2, NaClO, CH4, NaOH, H2S. Số chất thuộc loại chất điện li là
A. 8.
B. 7.
C. 9
D. 10
Cho các chất: H2O, HCl, NaOH, NaCl, CuSO4, CH3COOH. Các chất điện li yếu là
A. H2O, CH3COOH, CuSO4
B. CH3COOH, CuSO4
C. H2O, CH3COOH
D. H2O, NaCl, CH3COOH, CuSO4
Trong các chất sau: CH3COONa; C2H4; HCl; CuSO4; NaHSO4; CH3COOH; Fe(OH)3; Al2(SO4)3; HNO3; LiOH. Số chất điện li mạnh là
A. 7
B. 6
C. 8
D. 5
Cho các phát biểu sau:
1. BaSO4, Fe(OH)2 là những chất điện li yếu
2. AgCl, CaCO3 là những chất không dẫn điện do chúng điện li yếu
3. CaCl2 nóng chảy không dẫn điện được
4. CH3COOH là axit một nấc, H3PO4 là axit ba nấc
5. NaHCO3, NaH2PO4, NaHSO4 là các muối axit
Số phát biểu đúng là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Cho các cặp chất (ở trạng thái rắn hoặc dung dịch) phản ứng với nhau:
(1) Pb(NO3)2 + H2S. (2) Pb(NO3)2 + CuCl2.
(3) H2S + SO2. (4) FeS2 + HCl.
(5) AlCl3 + NH3. (6) NaAlO2 + AlCl3.
(7) FeS + HCl. (8) Na2SiO3 + HCl.
(9) NaHCO3 + Ba(OH)2 dung dịch.
Số lượng các phản ứng tạo kết tủa là:
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Cho các cặp dung dịch loãng:
(1) NaAlO2 dư và HCl;
(2) FeCl2 và H2S;
(3) Ca(OH)2 và NaHCO3;
(4) H2SO4 và Ba(NO3)2;
(5) Fe(NO3)2 và HCl;
(6) FeCl3 và K2CO3;
(7) H2S và Cl2;
(8) AlCl3 và CH3NH2.
Số cặp các chất khi trộn lẫn với nhau không có kết tủa tách ra là
A. 1.
B. 2
C. 3
D. 4
Cho các cặp dung dịch loãng:
(1) NaAlO2 dư và HCl; (2) FeCl2 và H2S; (3) Ca(OH)2 và NaHCO3; (4) H2SO4 và Ba(NO3)2; (5) Fe(NO3)2 và HCl; (6) FeCl3 và K2CO3; (7) H2S và Cl2; (8) AlCl3 và CH3NH2. Số cặp các chất khi trộn lẫn với nhau không có kết tủa tách ra là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cho các chất sau: H C l , C H 3 O H , H N O 2 , K N O 3 . Số chất tác dụng với glyxin là?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4