Chọn đáp án B
Tăng áp cân bằng dịch về phía giảm áp (ít phân tử khí hơn)
1) Dịch theo chiều nghịch (I2 là chất rắn)
2) Dịch theo chiều thuận
3) Không chuyển dịch
4) Dịch theo chiều thuận
5) Dịch theo chiều thuận
Chọn đáp án B
Tăng áp cân bằng dịch về phía giảm áp (ít phân tử khí hơn)
1) Dịch theo chiều nghịch (I2 là chất rắn)
2) Dịch theo chiều thuận
3) Không chuyển dịch
4) Dịch theo chiều thuận
5) Dịch theo chiều thuận
Cho các cân bằng sau trong bình kín (giữ nguyên nhiệt độ và số mol các chất):
( I ) 2 H I ( k ) ⇋ H 2 ( k ) + I 2 ( k ) ( I I ) N 2 ( k ) + 3 H 2 ( k ) ⇋ 2 N H 3 ( k ) ( I I I ) P C l 5 ( k ) ⇋ P C l 3 ( k ) + C l 2 ( k ) ( I V ) C a C O 3 → C a O + C O 2 ( V ) S O 2 C l 2 ( k ) → S O 2 ( k ) + C l 2 ( V I ) N 2 O 4 ( k ) → 2 N O 2 ( k )
Khi tăng áp suất của hệ thì số cân bằng bị dịch chuyển theo chiều nghịch là
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
Cho các cân bằng sau trong bình kín (giữ nguyên nhiệt độ và số mol các chất):
(I) 2HI (k) → H2 (k) + I2 (k)
(II) N2 (k) + 3H2 (k) → 2NH3 (k)
(III) PCl5 (k) → PCl3 (k) + Cl2 (k)
(IV) CaCO3 (r) → CaO (r) + CO2 (k)
(V) SO2Cl2 (k) → SO2 (k) + Cl2 (k)
(VI) N2O4 (k) → 2NO2 (k)
Khi tăng áp suất của hệ thì số cân bằng bị dịch chuyển theo chiều nghịch là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Cho các cân bằng:
H 2 ( k ) + I 2 ( k ) ⇌ 2 HI ( 1 )
2 NO ( k ) + O 2 ⇄ 2 NO 2 ( 2 )
CO ( k ) + Cl 2 ( k ) ⇄ COCl 2 ( 3 )
N 2 ( k ) + 3 H 2 ( k ) ⇄ 2 NH 3 ( k ) ( 4 )
CaCO 3 ( r ) ⇄ CaO ( r ) + CO 2 ( k ) ( 5 )
CO ( k ) + H 2 O ( k ) ⇄ CO 2 ( k ) + H 2 ( k ) ( 6 )
Các cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng áp suất là:
A.1,3
B.3,4,5
C.1,2,3
D.2,3,4
Cho các hệ cân bằng hóa học sau:
(a) 2SO2 (k) + O2 ⇄ 2SO3 (k).
(b)3H2 (k) + N2 (k) ⇄ 2NH3 (k).
(c)2CO2 (k) ⇄ 2CO (k) + O2 (k).
(d) H2 (k) + I2 (k) ⇄ 2HI (k).
Trong các hệ cân bằng trên, ở nhiệt độ không đổi, khi tăng áp suất chung của mỗi hệ, số hệ có cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
Cho các phản ứng.
(1) H2 (k) + I2 (k) ⇌ 2HI (k)
(2) 2SO2 (k) + O2 (k) ⇌ 2SO3 (k)
(3) 3H2 (k) + N2 (k) ⇌ 2NH3 (k)
(4) N2O4 (k) ⇌ 2NO2 (k)
Các phản ứng chuyển dịch theo chiều nghịch khi ta giảm áp suất của hệ là .
A. (2), (3).
B. (2), (4).
C. (3), (4).
D. (1), (2).
Cho các cân bằng sau:
(1) H2 (k) + I2 (k) ⇄ 2HI (k).
(2) 2NO (k) + O2 (k) ⇄ 2NO2 (k).
(3) CO (k) + Cl2 (k) ⇄ COCl2 (k).
(4) CaCO3 (r) ⇄ CaO + CO2 (k).
(5) 3Fe (r) + 4H2O ⇄ Fe3O4 + 4H2 (k).
Các cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng áp suất của hệ là
A. 4 và 5.
B. 2 và 3.
C. 1, 3 và 4.
D. 1, 2, 3, 5.
Cho các cân bằng hóa học:
N 2 ( k ) + 3 H 2 ( k ) ⇌ 2 NH 3 ( k ) ( 1 ) H 2 ( k ) + I 2 ( k ) ⇌ 2 HI ( k ) ( 2 ) 2 SO 2 ( k ) + O 2 ( k ) ⇌ 2 SO 3 ( k ) ( 3 ) 2 NO 2 ( k ) ⇌ N 2 O 4 ( k ) ( 4 )
Khi thay đổi áp suất những cân bằng hóa học bị chuyển dịch là
A. (1), (2), (3).
B. (2), (3), (4).
C. (1), (3), (4).
D. (1), (2), (4).
Cho các cân bằng hoá học:
N2 (k) + 3H2 (k) ⇄ 2NH3 (k)(1)
H2 (k) + I2 (k) ⇄ 2HI (k) (2)
2SO2 (k) + O2 (k) ⇄ 2SO3 (k)(3)
2NO2 (k) ⇄ N2O4 (k) (4)
Khi thay đổi áp suất những cân bằng hóa học bị chuyển dịch là:
A. (1), (2), (3).
B. (2), (3), (4).
C. (1), (3), (4).
D. (1), (2), (4)
Cho các cân bằng sau:
2 SO 2 ( k ) + O 2 ( k ) ⇌ 2 SO 3 ( k ) ( 1 ) N 2 ( k ) + 3 H 2 ( k ) ⇌ 2 NH 3 ( k ) ( 2 ) 2 CO 2 ( k ) + H 2 ( k ) ⇌ CO ( k ) + H 2 O ( k ) ( 3 ) H 2 ( k ) + I 2 ( k ) ⇌ 2 HI ( k ) ( 4 )
Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hóa học đều không bị chuyển dịch là
A. (1) và (3).
B. (2) và (4).
C. (3) và (4).
D. (1) và (2).