Cho biết hai đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau :
x | X1 = 2 | X2 = 3 | X3 = 4 | X4 = 5 |
y | Y1 = 30 | Y2 = ? | Y3 = ? | Y4 = ? |
Có nhận xét gì về tích hai giá trị tương ứng x1y1; x2y2; x3y3;x4y4 của x và y
Cho biết hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau:
x | X1= 3 | X2 = 4 | X3 = 5 | X4 = 6 |
y | Y1 = 6 | Y2 = ? | Y3 = ? | Y4 = ? |
Hãy xác định hệ số tỉ lệ của y đối với x
Cho 2 đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau:
x x1=3 x2=4 x3=5 x4=6
y y1=6 y2=? y3=? y4=?
a) Hãy xác định hệ số tỉ lệ của y đối với x
b) Thay mỗi dấu "?" trong bảng trên thành 1 số thích hợp
y1/x1, y2/x2, y3/x3, y4/x4 (Thuộc phần c nha)
c) Có nhận xét gì về tỉ số giữa 2 giá trị tương ứng của x và y?
Cho biết hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau:
x | X1= 3 | X2 = 4 | X3 = 5 | X4 = 6 |
y | Y1 = 6 | Y2 = ? | Y3 = ? | Y4 = ? |
Thay mỗi dấu “?” trong bảng trên bằng một số thích hợp
Cho biết hai đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau :
x | X1 = 2 | X2 = 3 | X3 = 4 | X4 = 5 |
y | Y1 = 30 | Y2 = ? | Y3 = ? | Y4 = ? |
Tìm hệ số tỉ lệ
a) Cho đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x. Khi x = 2 thì y = 4. Tìm hệ số tỉ lệ
b) Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận với 2 giá trị x1, x2 của x và x1 + x2 = 1 thì hai giá trị tương ứng y1, y2 của y có y1 + y2 = 3. Hãy biểu diễn x theo y.
cho đại lượng y tỉ lệ thuận với x. Biết x1,x2 là hai giá trị của x thỏa mãn x12 + x22 = 6 và y1,y2 là hai giá trị tương ứng của y thỏa mãn y12 + y22 = 54
a) Tìm công thức liên hệ giữa y và x
b) Tính y32 - y42 biết x3 = 2 và x4 = -5
Cho biết hai đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau :
x | X1 = 2 | X2 = 3 | X3 = 4 | X4 = 5 |
y | Y1 = 30 | Y2 = ? | Y3 = ? | Y4 = ? |
Thay mỗi dấu "?" trong bảng trên bằng một số thích hợp
Cho x,y là 2 đại lượng tỉ lệ thuận ; x1,x2,x3 là 3 giá trị khác nhau của x với x1-x2=3(x3-x2+672)
y1,y2,y3 là 3 giá trị tương ứng của y thỏa y2+y3=y1+5(y2-403) / 3
Viết công thức liên hệ x và y.