Cho B =(4.4.4. ..... .4) . (125.125.125 .... .125) ( B là tích gồm 1010 thừa số 4 và 673 thừa số 125. Hãy tính tổng các chữ số của B.
1 các tích sau tận cùng bằng bao nhiêu chữ số 0
a/ 49 giai thừa
b/ 7.8.9....81
c/ 100 gia thừa
2.cho p và p+4 là các số nguyên tố [p>3] .Chứng minh:p+8 là hợp số
3cho p và 8 p+1 là số nguyên tố .Chứng minh :8p+1 là hợp số
4 tính tổng A+B biết A là tổng các số nguyên lẻ có 2 chữ số còn B là tổng các số nguyên chẵn có 2 chữ số
Bài 1:
a) Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố: A = 2024 và B = 8 mũ 5 x 125 mũ 6
b) Tìm x, biết: x e Ư (84), x e B (21)
c) Tìm chữ số x, biết: (2x785 + 1500 mũ 11) chia hết cho 15.
cho dãy số 40,41,42,42,...,207
a) dãy số trên có bao số tận cùng là 0
b) tích tất cả các số của dãy số trên có bao nhiêu thừa số có số tận cùng là 0
c)dãy trên có bao nhiêu số chia hết cho 4 nhưng không chia hết cho 5
d)chữ số 245 của dãy là chữ thứ mấy
1) Số dư trong phép chia số nguyên tố khách 2 cho 10 có thể là bao nhiêu?
2) Cho tích : A=1.2.3.4.5....100.Hỏi:
a) Khi phân tích A ra thừa số nguyên tố thì A chưa bao nhiêu thừa số 2?
b) A chứa bao nhiêu thừa số 5?
A có tận cùng là bao nhiêu chữ số 0
A = 100!
hỏi:
a) Khi phân tích ra thừa số nguyên tố thì có ? thừa số 2
b) A có ? thừa số
c) A có tận cùng là bao nhiêu chữ số 0
Cho tích P=1.2.3.....25
a. Trong phân tích thừa số nguyên tố của P bao gồm bao nhiêu thừa số 5?
b. P có tận cùng là bao nhiêu chữ số 0?
1. Tìm chữ số tận cùng của các tích sau :
a, 12534 .12635 b,20072006 . 20062007 c, 19991999.19981998
2. Tích các số lẻ liên tiếp có tận cùng là 7. Hỏi tích đó có bao nhiêu thừa số ?
a) Ba khối lớp 6, 7, 8 có số học sinh lần lượt là 300, 276, 252 cùng xếp hàng sao cho số hàng dọc của các khối là như nhau. Hỏi các khối có thể xếp được nhiều nhất bao nhiêu hàng dọc mà không ai lẻ hàng.
b) Số học sinh của một trường là một số có ba chữ số lớn hơn 900. Nếu xếp hàng 3, hàng 4, hàng 5 đều vừa đủ không thừa ai. Hỏi trường có bao nhiêu học sinh?
Giải đầy đủ và đúng cho tick