Cho a,b,c là ba số thực bất kì thỏa mãn a+b+c=0
Chứng minh rằng a3 + b3 + c3 = 0
Cho b2=a.c và c2=b.d (a b c d là các số khác 0 b+c khác d và b3+c3 khác d3
Chứng minh rằng a3+b3−c3/b3+c3−d3=(a+b−c/b+c−d)3
cho 4 số a, b, c, d khác 0 và thỏa mãn b2=ac, c2=bd; b3+c3+d3 khác 0
Chứng minh rằng \(\frac{\text{a3+b3+c3}}{b3+c3+d3}\)=\(\frac{a}{b}\)
Cho b2=ac;c2=bd với b,c khác 0; b c khác d;b3 c3 khác d3. Chứng minh a3 b3−c3b3 c3−d3 =(a b−cb c−d )3
Xét a,b là các số thực thỏa mãn:
1. a3 + a = 3 và b3 + b = 3. Chứng minh rằng a=b.
2. a3+ 3a2+ 4a - 2 =0 và b3- 3b2 + 4b - 7 =0. Tính a + b ?
10:59Câu 1: Cho a, b, c, d, nguyên dương thỏa mãn: a>b>c>d>0
Chứng minh rằng: nếu a/b=c/d thì a+d = b+c
Câu 2: Chứng minh rằng nếu 0<a1<a2<a3<............<a9 thì
a1+a2+..............+a9/a3+a6+a9 <3
Tính giá trị biểu thức Q=a3+b3+c3/abc với a,b,c thoả mãn:(3a-2b)2+|4b-3c| ≤ 0.
Cho \(a,b,c,d\in Z\) thỏa mãn\(a^3+b^3=2\left(c^3=8d^3\right).\) . Chứng minh rằng a+b+c+d chia hết cho 3
1. a3 b3 c3 3abc2. a10 a5 13. a8 a 14. a8 a7 15. a16 a8b8 b166. a 1 a 3 a 5 a 7 157. 4x2y2 2x y y2z2 z y x2z2 2x z 8. be a b b c ac b d a c ab c d a b 9. x y 3 y z 3 z x 310. x4 6x3 7x2 6x 1
cho a,b,c,d thuộc Z thỏa mãn :
a^3+b^3=2(c^3-8d^3)
Chứng minh a+b+c+d chia hết cho 3