giải giúp mình bài này với
giải giúp mình bài này với
cho a, b là 2 số thực thỏa mz4n a^2+b^2 = 2(8+ab) và a<b. Tính giá trị biểu thức P = a^2(a+1) - b2(b-1) -3ab(a-b+1)+64
Đề 2
Bài1: Nhân các đơn thức, đa thức sau
a) 3xy(2x^2 - 4y^2 + 1);
b)(2x - 1)(x^2 - 3x + 2);
Bài 2:Tính giá trị của biểu thức P= x^2 - 4y^2 - 2015x^2 + 8xy + 64 tại x = 2011; ý = 2015;
Bài 3: Cho đa thức P(x)= 2x^3 - 7x^2 + 7x + a
Chia đa thức P(x) cho đa thức x - 2. Chỉ rõ số dư của phép chia.
Xác định giá trị của a để P(x) chia hết cho x- 2.
Bài 4: Cho a,b > 0 và a + b = a^2 + b^2 = a^3 + b^3.
Tính giá trị của biểu thức: P = a^2011 + b^2015.
Ai rảnh giúp vs TvT cần gấp
Đề 18
Bài 1: Rút gọn biểu thức
a) (2x + 5)^2 - 4x(x + 5);
b) (5x + 3y)(5x - 3y) + (4x - 3y)^2;
c) (8x^3 - 27) : (2x - 3);
Bài 2: Phân tích ra nhân tử
a) 5x^3 + 10x^2 + 5x;
b) x^2 - 9 + (x - 3);
c) (x^2 - 2)^2 - 4y^2;
Bài 3: Cho biểu thức A = x^2 - 6x - 5. Với giá trị nào của x thì biểu thức A có giá trị nhỏ nhất, tính giá trị ấy.
Bài 4: Cho x,y và xy = 5; x^2 + y^2 = 18. Không được tính x và y, hãy tính x^4 + y^4.
Cần gấp!!!
Bài 1:
a. Chứng tỏ rằng:.\(\frac{x^2}{4}\)+ x + 3 > 0 với mọi x
b. Tìm GTLN của đa thức: -3x2 + 2x - 5
c. Tìm GTNN của đa thức: x4 - 2x3 + 4x2 - 6 + 2
d. Viết biểu thức sau duới dạng bình phương, lập phương một tổng, một hiệu: \(-\frac{9}{2}\)x + 27x2 + \(\frac{3}{16}\)
e. rút gọn biểu thức sau: (a + b + c)2 + (b + c - a)2 + (c + a - b)2 + (a + b - c)2
f. Chứng minh rằng đẳng thức sau: (a2 + b2)(c2 + d2) = (ac + bd)2 + (ad - bc)2
Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) (x + y)3 - (x - y)3
Bài 2: Tìm x, biết:
a) \(\frac{4}{9}\) - 25x2 = 0
b) x2 - x + \(\frac{1}{4}\) = 0
Bài 3: Tính nhanh giá trị các biểu thức sau:
a) 17.91,5 + 170.0,85
b) 20162 - 162
c) x(x - 1) - y(1 - x) tại x = 2001 và y = 2999
Cho 2 số không âm a và b thỏa mãn a2+b2=a+b
Tính giá trị lớn nhất biểu thức: S=\(\dfrac{a}{a+1}+\dfrac{b}{b+1}\)
Cho hai số x và y thoả mãn điều kiện x-y = -3 và xy=10.Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) M = \(x^2+y^2-2xy\)
b) N = \(x^2+y^2\)
c) P = \(x^3-y^3-3x^2y+3xy^2\)
d) Q = \(x^3-y^3\)
phân tích đa thức thành nhân tử
1.\(\left(a^2+b^2+ab\right)^2-a^2b^2-b^2c^2-c^2a^2\)
2.\(a^4+b^4+c^4-2a^2b^2-2b^2c^2-2a^2c^2\)
3.\(a\left(b^3-c^3\right)+b\left(c^3-a^3\right)+c\left(a^3-b^3\right)\)
4.\(a^6-a^4+2a^3+2a^2\)
5.\(\left(a+b\right)^3-\left(a-b\right)^3\)
6.\(x^3-3x^2+3x-1-y^3\)
7.\(x^{m+4}+x^{m+3}-x-1\)
* Đề 10:
Bài 3 Tìm x biết
a) 2x(x-5) - x(3 + 2x) = 26;
b) 49x^2 - 81 = 0;
Bài 4: Chứng minh hiệu các bình phương của 2 số nguyên chẵn liên tiếp thì chia hết cho 4.
* Đề 13
Bài 1: Làm phép tính
a) 3x^2(2x^2 - 5x + 7);
b) (2x - 3)(x^2 - 9x + 5);
c) (27x^3 - 8y^3) : (3x - 2y);
Bài 2: Thực hiện phép tính
a) 2x^2(5x^2 - 2x + 1);
b) (x - 1)(3 - x) + (x + 1)^2;
Bài 3: Phân tích đa thức thành nhân tử
a) x^3 - x;
b) 36x^2 - 49y^2;
Bài 5: Cho A = 3x^2 + 18x + 33.
a) Chứng minh A > 0 với mọi giá trị của x.
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của A.