Cho bảng "tần số" sau:
Giá trị | 23 | 30 | 31 | 25 | 27 |
Tần số | 39 | 37 | 40 | 35 | 35 |
Số các đơn vị điều tra là
Bài 1. Một cửa hàng bán vật liệu xây dựng thống kê số bao xi măng bán được hàng ngày trong một tháng, ghi lại ở bảng sau:
20 40 30 15 20 35 25 35 30 28
35 25 20 30 28 40 30 20 30 28
15 20 35 25 30 25 25 35 40 25
a)Dấu hiệu mà cửa hàng quan tâm là gì? Số các giá trị là bao nhiêu ?
b)Lập bảng “tần số”. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng và nêu nhận xét
c)Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu bao xi măng? Một ngày cửa hàng bán được nhiều nhất bao nhiêu bao xi măng?
c) Một cửa hàng bán Vật liệu xây dựng thống kê số bao xi măng bán được hằng (trong 30 ngày ) được ghi lại ở bảng sau :
20 40 30 15 20 35
35 25 20 30 28 40
15 20 35 25 30 25
20 30 28 25 35 40
25 35 30 28 20 30
a) dấu hiệu mà cửa hàng quan tâm là gì ? Số các giá trị là bao nhiêu ?
b) lập bảng tần số
c) hãy vẽ biểu đồ đoạn thẳng rồi từ đó rút ra một số nhận xét
d) hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu bao xi măng ? Tìm một của dấu hiệu .
c) Một cửa hàng bán Vật liệu xây dựng thống kê số bao xi măng bán được hằng (trong 30 ngày ) được ghi lại ở bảng sau :
20 40 30 15 20 35
35 25 20 30 28 40
15 20 35 25 30 25
20 30 28 25 35 40
25 35 30 28 20 30
a) dấu hiệu mà cửa hàng quan tâm là gì ? Số các giá trị là bao nhiêu ?
b) lập bảng tần số
c) hãy vẽ biểu đồ đoạn thẳng rồi từ đó rút ra một số nhận xét
d) hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu bao xi măng ? Tìm một của dấu hiệu .
Bài 2: Điều tra năng suất lúa xuân tại 30 hợp tác xã trong một huyện người ta được bảng
như sau:
30 35 35 40 45 35 30 40 40 40
45 45 40 40 35 40 30 45 35 45
35 40 35 45 45 35 45 30 30 40
a) Dấu hiệu ở đây là gì?
b) Lập bảng “tần số”.
c) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
d) Tính số trung bình cộng.
1 * 2 * 3 * 4 * 5 * 6 * 7 * 8 * 9 * 10 * 11 * 12 * 13 * 14 * 15 * 16 * 17 * 18 * 19 * 20 * 21 * 22 * 23 * 24 * 25 * 26 * 27 * 28 * 29 * 30 * 31 * 32 * 33 * 34 * 35 * 36 * 37 * 38 * 39 * 40 * 41 * 42 * 43 * 44 * 45 * 46 * 47 * 48 * 49 * 50 * 51 * 52 * 53 * 54 * 55 * 56 * 57 * 58 * 59 * 60 * 61 * 62 * 63 * 64 * 65 * 66 * 67 * 68 * 69 * 70 * 71 * 72 * 73 * 74 * 75 * 76 * 77 * 78 * 79 * 80 * 81 * 82 * 83 * 84 * 85 * 86 * 87 * 88 * 89 * 90 * 91 * 92 * 93 * 94 * 95 * 96 * 97 * 98 * 99 * 100 bằng bao nhiêu?
Bài 1:Trong các phân số sau phân số nào viết được dưới dạng số thập phân vô tuần hoàn
-7 phần 16
35 phần 56
2 phần 125
5 phần 3
11 phần 40
91 phần 65
7 phần 15
-14 phần 25
-3 phần 11
21 phần 120
2, so sánh các số hữu tỉ
a, -22/35 và -103/177
b,-17/23 và -25/31
c,-18/91 và -23/114
tìm phân số a/b lớn nahst sao cho khi chia mỗi phân số 12/35 ; 8/21 ; 52/91 cho a/b ta đều được STN