Chọn đáp án D
0,01 mol A + 0,02 mol HCl ⇒ A có 2 nhóm amino NH2.
0,01 mol A + 0,01 mol NaOH ⇒ A có 1 nhóm cacboxyl COOH.
⇒ A có dạng (H2N)2RCOOH. Chọn đáp án D
Chọn đáp án D
0,01 mol A + 0,02 mol HCl ⇒ A có 2 nhóm amino NH2.
0,01 mol A + 0,01 mol NaOH ⇒ A có 1 nhóm cacboxyl COOH.
⇒ A có dạng (H2N)2RCOOH. Chọn đáp án D
Cho các chất sau HOOC-[CH2]2-CH(NH2)COOH (1); H2N-CH2-COOCH3 (2); ClH3N-CH2-COOH (3); H2N-[CH2]4-CH(NH2)COOH (4); HCOONH4 (5). Số chất vừa tác dụng với dung dịch HCl; vừa tác dụng với dung dịch NaOH là
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
Cho các chất sau: HOOC-[CH2]2-CH(NH2)COOH (1); H2N-CH2-COOCH3(2); ClH3N-CH2- COOH (3); H2N-[CH2]4-CH(NH2)COOH (4); HCOONH4(5). Số chất vừa tác dụng với dung dịch HCl; vừa tác dụng với dung dịch NaOH là.
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
Cho A là 1 amino axit, biết 0,01 mol A tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HCL 0,1M hoặc 50ml dung dịch NaOH 0,2M. Công thức của A có dạng:
A. C 6 H 5 - C H ( N H 2 ) - C O O H
B. C H 3 C H ( N H 2 ) C O O H
C. N H 2 - R - ( C O O H ) 2
D. ( N H 2 ) 2 - R - C O O H
Có các dung dịch riêng biệt sau:
C6H5-NH3Cl; ClH3N-CH2-COOH; H2N-CH2-COONa, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH; H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH.
Số lượng các dung dịch có pH > 7 là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Có các dung dịch riêng biệt sau:
C6H5–NH3Cl (phenylamoni clorua), H2N–CH2–CH2–CH(NH2)–COOH,
ClH3N–CH2–COOH, HOOC–CH2–CH2–CH(NH2)–COOH, H2N–CH2–COONa.
Số lượng các dung dịch có pH < 7 là
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
Cho dung dịch của các chất riêng biệt sau: C6H5-NH2 (X1) (C6H6 là vòng benzen); CH3NH2 (X2); H2N-CH2-COOH (X3); HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH (X4); H2N-(CH2)4-CH(NH2)-COOH (X5).
Tổng số các dung dịch làm giấy qùy tím hóa xanh là
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Có các dung dịch riêng biệt sau: C 6 H 5 − N H 3 C l p h e n y l a m o n i c l o r u a , H 2 N − C H 2 − C H 2 − C H ( N H 2 ) − C O O H , C l H 3 N − C H 2 C O O H , H 2 N − C H 2 − C O O N a , H O O C − C H 2 − C H 2 − C H ( N H 2 ) − C O O H . Số lượng các dung dịch có pH > 7 là:
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
Có các dung dịch riêng biệt sau: C 6 H 5 − N H 3 C l (phenylamoni clorua), H 2 N − C H 2 − C H 2 − C H ( N H 2 ) − C O O H , C l H 3 N − C H 2 C O O H , H 2 N − C H 2 − C O O N a , H O O C − C H 2 − C H 2 − C H ( N H 2 ) − C O O H . Số lượng các dung dịch có pH < 7 là:
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
Cho 13,35 gam hỗn hợp X gồm H 2 N C H 2 – C H 2 – C O O H v à C H 3 C H ( N H 2 ) C O O H tác dụng với V ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Biết dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 250 ml
B. 150 ml
C. 200 ml
D. 100 ml