Bài 1: Trong tự nhiên , đồng có 2 đồng vị 65Cu và ACu, trong đó đồng vị 65Cu chiếm 27% về số nguyên tử. Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54.
a.Tính A.
b.Tính phần trăm khối lượng của 63Cu trong kim loại đồng tự nhiên.
Bài 2: Nguyên tử nguyên tố A có phân mức năng lượng cao nhất là 3s1. Nguyên tử nguyên tố B có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3p4. Nguyên tử nguyên tố tố C có tổng số electron ở phân lớp p là 11. Viết cấu hình electron đầy đủ của A, B, C và xác định vị trí của chúng trong bảng tuần hoàn.
Bài 3: Cation X+ và anion Y2- có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 3p6. Hãy xác định vị trí của X ,Y trong bảng tuần hoàn. Hãy cho biết tính chất cơ bản của X,Y: Tính kim loại hay phi kim? Công thức oxit cao nhất? Tính chất (axit hay bazơ) của oxit? Hợp chất khí hidro (nếu có)? Công thức hidroxit tạo nên từ nguyên tố X, Y. Tính chất (axit hay bazơ) của hidroxit? Bài 4: Oxit trong đó nguyên tố R có hóa trị cao nhất là R2O5. R chiếm 91,176% khối lượng trong hợp chất khí với hiđro. Xác định tên nguyên tố R?
Bài 5: X tạo hợp chất khí với hidro là H2X. Trong oxit cao nhất, X chiếm 40% về khối lượng. Xác định tên X.
Giải giúp mình với ạ.
Mình đang cần gấp ạ.
Nguyên tử R có 2 đồng vị A1R và A2R. Có A1-A2=2 . Cho tỉ lệ về số nguyên tử A1R và A2R là 73/27. Mặt khác khi cho 26,908g RCl2 tác dụng AgNO3 dư thấy thu đc 57,4g kết tủa. Tính % khối lượng của A2R trong hợp chất R2O
Nguyên tố R có hai đồng vị . Hạt nhân đồng vị thứ nhất có 35p và 44n.Đồng vị thứ hai hơn đồng vị thứ nhất là 2n.Biết nguyên tử khối trung bình của R là 79.92
a.Tính phần trăm số nguyên tử của mỗi đồng vị
b.tính phần trăm khối lượng mỗi đồng vị
c.Tính số nguyên tử mỗi đồng vị có trong 1 mol nguyên tử Br
Em cảm ơn nhiều ạ
Cho 2,34 g hợp chất A tác dụng với dung dịch M’(NO3)2 thu được 2,8662 g kết tủa B. Xác định nguyên tử lượng M’. Nguyên tố M’ có 2 đồng vị là Y và Z biết tổng số khối là 128, số nguyên tử của đồng vị Y bằng 0,37 số nguyên tử của đồng vị Z. Xác định số khối của Y, Z.
Đồng có 2 đồng vị : và , nguyên tử khối trung bình của nguyên tố Cu là 63,54.
a. Tính phần trăm số nguyên tử của từng đồng vị của nguyên tố Cu.
b. Tính phần trăm khối lượng của đồng vị chứa trong CuSO4. ( với O là đồng vị , S là đồng vị )
c. Tính số nguyên tử của đồng vị có trong 35,77 gam Cu2O.
Câu 10. Viết cấu hình electron của các nguyên tử có phân lớp ngoài cùng là 4s1
Trong thiên nhiên lưu huỳnh tồn tại 2 đồng vị 33S và AS; 2 nguyên tử đồng vị có số nơtron hơn kém nhau 1 hạt và có nguyên tử khối trung bình là 32,06. a) Xác định A? b) Tính % số nguyên tử mỗi đồng vị? c) Tính % khối lượng của đồng vị 33S có trong Na2SO3?
Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố R là 79,91. Trong tự nhiên R có 2 đồng vị bền. Biết đồng vị R 7 79 chiếm 54,5%. Số khối của đồng vị thứ hai là:
A. 80
B. 81
C. 82
D. 83
Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố R là 79,91. R có 2 đồng vị. Biết R 79 chiếm 54,5%. Nguyên tử khối của đồng vị còn lại có giá trị là
A.80.
B.82.
C.81.
D.85.