Cho 3,2 gam Mg vào 100 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là
A. 7,2.
B. 7,0.
C. 6,4.
D. 12,4.
Cho m gam Fe phản ứng với 100 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 6,8 gam kim loại. Giá trị của m là
A. 5,6
B. 5,2
C. 5,0
D. 6,0
Cho m gam Fe vào 200 ml dung dịch CuSO4 xM, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được (m + 0,8) gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của x là
A. 0,5.
B. 0,1.
C. 1,0.
D. 0,2.
Cho 9,0 gam Fe vào 300 ml dung dịch AgNO3 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là
A. 35,8.
B. 33,0.
C. 16,2.
D. 32,4.
Cho 9,0 gam Fe vào 300 ml dung dịch A g N O 3 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là
A. 16,2
B. 32,4
C. 35,8
D. 33
Cho m gam bột Fe vào 200 ml dung dịch chứa hai muối
sau một thời gian thu được 3,84 gam hỗn hợp kim loại và dung dịch X. Cho 3,25 gam bột Zn vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,895 gam hỗn hợp kim loại và dung dịch Y. Giá trị của m là
A. 2,240
B. 1,435
C. 0,560
D. 2,800
Cho 2,7 gam Al và 5,76 gam Fe vào 180 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kim loại. Giá trị của m là
A. 18,40.
B. 15,60.
C. 15,44.
D. 15,76.
Cho 16,25 gam Zn vào 200 ml dung dịch FeSO4 1M, sau phản ứng thu được m gam hỗn hợp kim loại X. Hòa tan m gam X bằng dung dịch HCl dư thấy thoát ra V lít H2 (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của V là
A. 4,48
B. 5,60
C. 10,08
D. 1,12
Cho m gam bột Fe vào 200 ml dung dịch chứa 2 muối A g N O 3 0,15M và 0,1M, sau một thời gian thu được 3,84 gam hỗn hợp kim loại và dung dịch X. Cho 3,25 gam bột Zn vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,895 gam hỗn hợp kim loại và dung dịch Y. Giá trị của m là
A. 0,56
B. 2,24
C. 2,8
D. 1,435