Nội quy có đó bạn nha
Mình cần giúp bài
ko biết lam !SORRY!!!!!!!!!!!
Nội quy có đó bạn nha
Mình cần giúp bài
ko biết lam !SORRY!!!!!!!!!!!
cho 4 số thực dương a,b,x,y khác 0 thỏa mãn x=a-y vÀ y=\(\frac{xb}{x-b}\) x\(\ne\)b CMR a, b, x, y lập thành tỉ lệ thức
Bài tập: Mọi người giúp mình đi, mình cảm ơn nhiều lắm nhé. Mai mình cần nộp rồi (giải chi tiết giúp mình nghe)
a) Cho a,b,x,y khác 0 thoả mãn x = a - y và y = \(\frac{xb}{x-b}\)( x khác b)
CMR 4 số a,b,x,y lập thành một tỉ lệ thức
b) Cho x,y,z thuộc Q thoả mãn xy + yz + zx = 1
CMR: Số A = \(\sqrt{\left(x^2+1\right)\left(y^2+1\right)\left(z^2+1\right)}\)là một số hữu tỉ
Cho 4 số a,b,x,y \(\ne\) 0 thỏa mãn \(x=a-y\)và \(y=\frac{bx}{x-b}\) . CMR 4 số a,b,x,y lập được thành 1 tỉ lệ thức
Cho các số a, b, c khác 0 và đôi một khác nhau thỏa mãn: a(z-y) = b(z+x) = c(x-y). Chứng minh rằng (y+z)/a(c-b) = (z-x)/b(c-a) = (x+y)/c(a-b).
Tìm x, y thuộc Q sao cho : x+y=x.y=x:y(y khác 0)
Câu 2 : x-y=x.y=x:y( y khác 0)
Câu 3: Chứng minh rằng từ tỉ lệ thức a:b=c:d ( a-b khác 0, c-d khác 0)ta có thể suy ra tỉ lệ thức a+b: a-b = c+ d chia cho c-d( phân số nha) tại mình bấm không được
Câu 1 : Tìm x , biết :
\(|x^2+|x+1||\)=x2+ 5
Câu 2 :
a) Tìm số hữu tỉ x,y với x,y khác 0 , thỏa mãn : x+y=x.y=x:y
b)Cho 4 số tự nhiên a,b,c,d khác 0 thỏa mãn : a2+b2=c2+d2 . Chứng minh : a+b+c+d là hợp số
Cho các số thực a, b, c khác 0 thảo mãn: a + b + c, a^2 + b^2 + c^2 = 4 và x/a = y/b = z/c. Chứng minh rằng x*y + y*z + z*x = 0
1. Chứng minh đẳng thức ad=bc (c,d khác 0), ta có thể => ra được tỉ lệ thức a/c=b/d
2. Hãy lập tất cả các tỉ lệ thức tưf 4 trong 5 số say đây
4 ; 16 ; 64 ; 256 ; 1024
3. Cho tỉ lệ thức x/4=y/7 và xy=112. Tìm x và y
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức: x5 – 2009x4 + 2009x3 – 2009x2 + 2009x – 2010 tại x = 2008.
Bài 2: Tính giá trị biểu thức 2x5 – 5x3 + 4 tại x, y thỏa mãn: (x – 1)20 + (y + 2)30 = 0.
Bài 3: Tìm các cặp số nguyên (x, y) sao cho 2x – 5y + 5xy = 14.
Bài 4: Tìm m và n (m, n ∈ N*) biết: (-7x4ym).(-5xny4) = 35 = x9y15.
Bài 5: Cho đơn thức (a – 7)x8y10 (với a là hằng số; x và y khác 0). Tìm a để đơn thức:
Dương với mọi x, y khác 0.Âm với mọi x, y khác 0.Bài 6: Cho các đa thức A = 5x2 + 6xy – 7y2; B = -9x2 – 8xy + 11y2; C = 6x2 + 2xy – 3y2.
Chứng tỏ rằng: A, B, C không thể cùng có giá trị âm.
Bài 7: Cho ba số: a, b, c thỏa mãn: a + b + c = 0. Chứng minh rằng: ab + 2bc + 3ca ≤ 0.
Bài 8: Chứng minh rằng: (x – y)(x4 + x3y + x2y2 + xy3 + y4) = x5 – y5.
Bài 9: Cho x > y > 1 và x5 + y5 = x – y. Chứng minh rằng: x4 + y4 < 1.
Bài 10: Cho a, b, c, d là các số nguyên dương thỏa mãn: a2 + c2 = b2 + d2. Chứng minh rằng: a + b + c + d là hợp số.
Bài 11: Cho đa thức P(x) = ax2 + bx + c. Chứng tỏ rằng nếu 5a + b + 2c = 0 thì P(2).P(-1) ≤ 0.
Bài 12: Cho f(x) = ax2 + bx + c có tính chất f(1), f(4), f(9) là các số hữu tỉ. Chứng minh rằng: a, b, c là các số hữu tỉ.
Bài 13: Cho đa thức P(x) thỏa mãn: x.P(x + 2) = (x2 – 9)P(x). Chứng minh rằng: Đa thức P(x) có ít nhất ba nghiệm.
Bài 14: Đa thức P(x) = ax3 + bx2 + cx + d với P(0) và P(1) là số lẻ. Chứng minh rằng: P(x) không thể có nghiệm là số nguyên.
Bài 15: Tìm một số biết rằng ba lần bình phương của nó đúng bằng hai lần lập phương của số đó.
Bài 16: Chứng minh rằng đa thức P(x) = x3 – x + 5 không có nghiệm nguyên.
cần gấp nha các bạn giải giùm mình PLEASE