Cho 3,56 oleum H2S2O7 vào lượng dư H2O, thu được dung dịch X. Để trung hòa toàn bộ X cần V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là:
A. 80
B. 40
C. 20
D. 60
Hòa tan hết 1,69 gam oleum có công thức H 2 S O 4 . 3 S O 3 vào nước dư. Trung hòa dung dịch thu được cần V ml dung dịch KOH 1M. Giá trị của V là
A. 20
B. 40
C. 30
D. 10
Hòa tan hết 8,36 gam Oleum có công thức H2SO4.4SO3 vào nước dư. Trung hòa dung dịch thu được cần V ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 1,5M và KOH 0,5 M. Giá trị của V là:
A. 200 B. 120 C. 50 D. 100
Cho 0,015 mol một loại hợp chất oleum vào nước thu được 200ml dung dịch X. Để trung hòa 100 ml dung dịch X cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 0,15M. Thành phần phần trăm về khối lượng của nguyên tố lưu huỳnh trong oleum trên là
A. 37,86%
B. 35,96%
C. 23,97%
D. 32,655%
Hòa tan hỗn hợp 1,69g Oleum có công thức H2SO4.3SO3 vào nước dư .Trung hòa dung dịch thu được Vml dung dịch KOH 1M .Gía trị của V là
A.20
B.40
C.30
D.10
Cho 0,015 mol một loại hợp chất oleum vào nước thu được 200 ml dung dịch X. Để trung hoà 100 ml dung dịch X cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 0,15M. Phần trăm về khối lượng của nguyên tố lưu huỳnh trong oleum trên gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 35,96%.
B. 32,65%.
C. 37,86%.
D. 23,97%.
Hòa tan 6,76 gam oleum vào nước dung dịch Y, để trung hòa dung dịch Y cần 160 ml dung dịch NaOH 1M. Công thức phân tử tử oleum là
A. H 2 SO 4 . nSO 3
B. H 2 SO 4 . 5 SO 3
C. H 2 SO 4 . 3 SO 3
D. H 2 SO 4 . 4 SO 3
Cho 0,1 mol một loại hợp chất oleum vào nước thu được 2,0 lít dung dịch X. Để trung hoà 1 lít dung dịch X cần dùng 400 ml dung dịch KOH 1M. Phần trăm về khối lượng của nguyên tố lưu huỳnh trong oleum trên là
A. 35,96%.
B. 37,21%.
C. 37,87%.
D. 38,28%.
Đốt cháy hoàn toàn m gam S có trong oxi dư, hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào 120 ml dung dịch NaOH 1M thì thu được dung dịch chứa 2 muối có cùng nồng độ mol. Giá trị của m là
A. 3,84 gam
B. 2,56 gam
C. 3,20 gam
D. 1,92 gam