Đáp án A
Hướng dẫn
Gọi CTTQ ankin X: CnH2n-2 (n ≥ 2)
Pứ:
C n H 2 n - 2 + H 2 → P b / P b C O 3 , t 0 C n H 2 n 0 , 1 0 , 1
Sau phản ứng thu được 2 hidrocacbon => ankin X dư
=> nX > 0,1 => MX < 3 , 12 0 , 1 = 31,2 => ankin X là C2H2
Đáp án A
Hướng dẫn
Gọi CTTQ ankin X: CnH2n-2 (n ≥ 2)
Pứ:
C n H 2 n - 2 + H 2 → P b / P b C O 3 , t 0 C n H 2 n 0 , 1 0 , 1
Sau phản ứng thu được 2 hidrocacbon => ankin X dư
=> nX > 0,1 => MX < 3 , 12 0 , 1 = 31,2 => ankin X là C2H2
Cho 3,12 gam ankin X phản ứng với 0,1 mol H2 (xúc tác Pd/PdCO3, t ° ), thu được hỗn hợp Y chỉ có hai hidrocacbon. Công thức phân tử của X là :
A. C2H2
B. C5H8
C. C4H6
D. C3H4
Cho 3,12 gam ankin X phản ứng với 0,1 mol H 2 (xúc tác Pd/ PbCO 3 ,t ° ), thu được hỗn hợp Y chỉ có hai hiđrocacbon. Công thức phân tử của X là
A. C 2 H 2
B. C 5 H 8
C. C 4 H 6
D. C 3 H 4
Cho 3,12 gam ankin X phản ứng với 0,1mol H2 (xúc tác Pd/PbCO3, to), thu được hỗn hợp Y chỉ có hai hiđrocacbon. Công thức phân tử của X là
A. C2H2
B. C5H8
C. C4H6
D. C3H4
Cho 27,2 gam ankin X tác dụng với 15,68 lít H 2 (đktc) có xúc tác thích hợp thu được hỗn hợp Y (không có H 2 ), Y phản ứng tối đa với dung dịch chứa 16 gam Br 2 . Công thức phân tử của X là
A. C 2 H 2
B. C 3 H 4
C. C 4 H 6
D. C 5 H 8
Cho 27,2 gam ankin X tác dụng với 15,68 lít khí H2 (đktc) có xúc tác thích hợp, thu được hỗn hợp Y (không chứa H2). Biết Y phản ứng tối đa với dung dịch chứa 16 gam Br2. Công thức phân tử của X là
A. C4H6.
B. C3H4.
C. C2H2.
D. C5H8.
T là anđehit hai chức. Khi cho T phản ứng với H2/Ni, tO thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có ba ancol X, Y, Z. Đun nóng X với xúc tác H2SO4 đặc thu được sản phẩm U mạch không phân nhánh có công thức phân tử là C4H6. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. T phản ứng với Br2/H2O theo tỷ lệ 1:2.
B. X có phân tử khối là 88.
C. U là monome dùng để điều chế isopren.
D. Y và Z là 2 đồng phân hình học.
Chất X là một loại thuốc cảm có công thức phân tử C9H8O4. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH thu được 1 mol chất Y, 1 mol chất Z và 2 mol H2O. Nung Y với hỗn hợp vôi tôi xút (dư), thu được hidrocacbon đơn giản nhất. Chất Z phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được hợp chất hữu cơ tạp chức T không có khả năng tráng bạc. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất X phản ứng với NaOH (t0) theo tỉ lệ mol 1 : 2
(b) Chất Y có tính axit mạnh hơn H2CO3.
(c) Chất Z có công thức phân tử C7H4O4Na2.
(d) Chất T không tác dụng với CH3COOH nhưng có phản ứng với CH3OH (H2SO4 đặc, t0).
Số phát biểu đúng là:
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2
Hỗn hợp khí X gồm 0,1 mol C 2 H 2 ; 0,2 mol C 2 H 4 và 0,3 mol H 2 . Đun nóng X với xúc tác Ni, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H 2 bằng 11. Hỗn hợp Y phản ứng tối đa với a mol B r 2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,1
B. 0,2
C. 0,4
D. 0,3
Hỗn hợp khí X gồm 0,1 mol C2H2; 0,2 mol C2H4 và 0,3 mol H2. Đun nóng X với xúc tác Ni, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 11. Hỗn hợp Y phản ứng tối đa với a mol brom trong dung dịch. Giá trị của a là?
A. 0,1
B. 0,3
C. 0,4
D. 0,2