Đáp án B
=> Fe dư
Tăng giảm khối lượng: m = 22,4 + 0,01.(64 - 56) = 2,32 (g)
Đáp án B
=> Fe dư
Tăng giảm khối lượng: m = 22,4 + 0,01.(64 - 56) = 2,32 (g)
Cho 2,24 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch C u S O 4 0,05M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là
A. 3,84
B. 2,32
C. 1,68
D. 0,64
Cho 2,24 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch CuS O 4 0,05M Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là
A. 3,84
B. 2,32
C. 1,68
D. 0,64
Cho 2,24 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm , A g N O 3 0,1M và C u N O 3 2 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là
A. 2,8
B. 2,16
C. 4,08
D. 0,64
Cho 2,24 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là
A. 2,80.
B. 2,16.
C. 4,08.
D. 0,64.
Cho 3,36 gam bột sắt vào 300 ml dung dịch C u S O 4 0,05M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là
A. 0,96.
B. 5,76.
C. 3,48.
D. 2,52.
Cho 2,52 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,4M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là
A. 2,88 gam.
B. 4,61 gam.
C. 2,16 gam.
D. 4,40 gam.
Cho 9,75 gam bột kẽm vào 200 ml dung dịch C u S O 4 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là
A. 9,75
B. 9,45
C. 9,6
D. 9,8
Cho 3,36 gam bột sắt vào 300 ml dung dịch CuS O 4 0,05M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là
A. 0,96.
B. 5,76.
C. 3,48.
D. 2,52
Cho 2,24g bột sắt vào 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là
A. 4,08
B. 2,16
C. 2,80
D. 0,64