Giải thích:
nC2H5OH = 9,2/46 = 0,2 mol
n este = nC2H5OH = 0,2 mol => M este = 20,4/0,2 = 102 (C5H10O2)
CTCT este: CH3CH2COOCH2CH3. Tên gọi etyl propionat.
Đáp án D
Giải thích:
nC2H5OH = 9,2/46 = 0,2 mol
n este = nC2H5OH = 0,2 mol => M este = 20,4/0,2 = 102 (C5H10O2)
CTCT este: CH3CH2COOCH2CH3. Tên gọi etyl propionat.
Đáp án D
Khi thủy phân hoàn toàn 8,8 gam một este đơn chức mạch hở X với 100 ml dung dịch KOH 1M (vừa đủ) thu được 4,6 gam một ancol Y. Tên gọi của X là :
A. etyl fomiat.
B. etyl propionat.
C. etyl axetat.
D. propyl axetat.
Cho 20,4 gam este no, đơn chức, mạch hở X tác dụng hết với dung dịch NaOH, thu được muối và 9,2 gam ancol etylic. Tên của X là
A. etyl fomat.
B. metyl axetat.
C. etyl axetat.
D. etyl propionat
Cho 35,2 gam hỗn hợp X gồm phenyl fomat, propyl axetat, metyl bezoat, benzyl fomat, etyl phenyl oxalat tác dụng với lượng dư dung dịch NaOh có 0,45mol NaOH tham gia phản ứng thu được dung dịch chứa m gam muối và 10,4 gam hỗn hợp ancol Y. Cho 10,4 gam Y tác dụng hết với Na, thu được 2,8 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là:
A. 40,8
B. 41,0
C. 37,2
D. 39,0
Cho các este: vinyl axetat, etyl benzoat, benzyl fomat, etyl axetat, isoamyl axeta, phenyl axetat, anyl axetat. Số este tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng thu được ancol là
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
Hỗn hợp X gồm etyl axetat, metyl propionat, isopropyl fomat. Thủy phân hoàn toàn X cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 1M và KOH 1,5M, đun nóng, sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam hỗn hợp muối và 25 gam hỗn hợp ancol. Giá trị của m là:
A. 43,8
B. 42,4
C. 40,6
D. 39,5
Hỗn hợp 4,4 gam X gồm etyl axetat, metyl propionat, propyl fomat. Thủy phân hoàn toàn X cần dùng Vml dung dịch gồm NaOH 0,15M và KOH 0,1M, đun nóng, sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam hỗn hợp muối và 2,44 gam hỗn hợp ancol. Giá trị của m là
A. 8,56
B. 2,14
C. 4,28
D. 5,6
Đốt cháy hoàn toàn 10g este đơn chức X được 22g CO2 và 7,2g H2O.Nếu xà phòng hóa hoàn toàn 5g X bằng dung dịch NaOH được 4,7 g muối khan. X là A. Etyl propionat B. Etyl acrylat C. Vinyl propionat D. Propyl axetat
Khi thủy phân este X có công thức phân tử C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp 2 chất hữu cơ Y, Z trong đó Z có tỉ khối hơi so với H2 bằng 23. Tên của X là:
A. Etyl axetat B. Metyl axetat.
C. Metyl propionat D. Propyl fomat.
Hỗn hợp X gồm phenyl axetat, metyl benzyloat, benzyl fomat và etyl phenyl oxalat. Thủy phân hoàn toàn 36,9 gam X trong dung dịch NaOH (dư, đun nóng), có 0,4 mol NaOH phản ứng, thu được m gam hỗn hợp muối và 10,9 gam hỗn hợp Y gồm các ancol. Cho toàn bộ Y tác dụng với Na dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là
A. 40,2
B. 49,3
C. 42
D. 38,4