Cho m gam fructozơ ( C 6 H 12 O 6 ) tác dụng hết với lượng dư dung dịch A g N O 3 trong N H 3 , thu được 4,32 gam A g . Giá trị của m là
A. 7,2
A. 7,2
C. 3,6
D. 2,4
Cho 21 gam hỗn hợp gồm glyxin và axit axetic tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch X chứa 27,6 gam muối. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là: (Cho H=1; C=12; N=14; O=16;Cl=35,5; Na=23):
A. 39,85.
B. 33,95.
C. 40,55.
D. 22,75.
Cho m gam glucozơ ( C 6 H 12 O 6 ) tác dụng hết với lượng dư dung dịch A g N O 3 trong N H 3 , thu được 3,24 gam A g . Giá trị của m là
A. 1,35
B. 5,40
C. 2,70
D. 1,80
Thủy phân 410,40 gam saccarozơ, thu được m gam hỗn hợp X gồm glucozơ và fructozơ (hiệu suất 80%). Cho m gam hỗn hợp X tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được a gam Ag. Giá trị của a là
A. 414,72.
B. 437,76.
C. 207,36.
D. 518,40.
Cho m gam glucozơ và fructozơ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3trong NH3tạo ra 43,2 g Ag. Cũng m gam hỗn hợp này tác dụng vừa hết với 8 gam Br2 trong dung dịch. Số mol glucozơ và fructozơ trong hỗn hợp này lần lượt là
A. 0,2 mol và 0,2 mol
B. 0,1 mol và 0,15 mol
C. 0,05 mol và 0,35 mol
D. 0,05 mol và 0,15 mol
Thủy phân hoàn toàn m gam saccarozơ trong môi trường axit, thu được dung dịch X. Cho toàn bộ dung dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được 4,32 gam Ag. Giá trị của m là
A. 64,80.
B. 34,20.
C. 3,42.
D. 6,48.
Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp K2CO3 và X2CO3 vào nước chỉ thu được dung dịch A. Cho A tác dụng hết với dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch X và 4,48 lít CO2 (đktc). Cô cạn dung dịch X và nung ở 400°C đến khối lượng không đổi thu được 10,2 gam chất rắn B. Giá trị của m là:
A. 3,8 g.
B. 7,4 g.
C. 21,72 g.
D. 17,8 g.
Cho a gam bột sắt tác dụng hết với dung dịch H 2 SO 4 loãng dư, thu được 560 ml một chất khí (đktc). Nếu cho a gam bột sắt tác dụng hết với dung dịch CuSO 4 dư thì thu được m gam một chất rắn. Giá trị m là
A. 1,4
B. 2,8.
C. 1,6
D. 3,2
1. Cho 20,04 gam hỗn hợp gồm glyxin và axit glutamic tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M, thu được 25,98 gam muối. Giá trị của V: A. 260. B. 240. C. 270 D. 250
2. Nung nóng m gam hỗn hợp x gồm Mg, Là,Cứ trong O2 dư thu được 26,2 gam hỗn hợp Y gồm các oxit. Hòa tan hết Y bằng lượng vừa đủ dùng dịch gồm 1M và H2SO4 1M thu được dung dịch chứa 69,2 gam hỗn hợp muối trung hòa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 16,6 B. 18,8 C. 19,8 D. 14,2
3. Cho 0,12 mol glyxin vào 150ml dung dịch HCl 1,8M, thu được dung dịch X. Cho dung dịch NaOH dư vào X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH tham gia phản ứng là: A. 0,15 mol B. 0,51 mol C. 0,39 mol D. 0,24mol
4. Cho m gam axit glutamic tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ, thu được (m+6,84) gam muối. Giá trị của m là: A. 24,48 B. 26,48 C. 12,33 D. 13,23
5. Cho một bản kẽm (lấy dư) đã đánh sạch vào dung dịch Vụ(NO3)2, phản ứng xảy ra hoàn toàn, thấy khối lượng bản kẽm giảm đi 0,01g. Hỏi khối lượng muối Cứ(NO3)2 có trong dung dịch là bao nhiêu ? A. 0,01g B. 1,88g C. 0,29g D. Giá trị khác
6. Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic, trong đó nguyên tử oxi chiếm 39,385% về khối lượng. Lấy 19,5 gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cho dung dịch HCl dư vào Y, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là: A. 36,60 B. 40,11 C. 33,54 D. 35,67
7. Cho hỗn hợp X gồm Al và Mg (có tỉ lệ mol tương ứng là 1:2) vào dung dịch Y chứa 0,3 mol Cu(NO3)2 và a mol Fe(NO3)3. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được dung dịch Z (chứa 3 muối) và chất rắn T. Hòa tan toàn bộ T trong lượng dư dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu được 0,45 mol SO2 (sản phẩm khử duy nhất của H2SO4). Cô cạn Z thu được 191,8 gam muối. Giá trị của a là: A. 0,10. B. 0,40 C. 0,50 D. 0,60 Mn giúp em những câu trên với ạ