Đáp án C
Ta có nP2O5 = 1 mol
⇒ nH3PO4 thêm = 2 mol.
⇒ ∑mH3PO4 = 2×98 + 500×0,2372 = 314,6 gam.
+ Ta có mDung dịch A = 142 + 500 = 642 gam.
⇒ C%H3PO4 = ≈ 49%
Đáp án C
Ta có nP2O5 = 1 mol
⇒ nH3PO4 thêm = 2 mol.
⇒ ∑mH3PO4 = 2×98 + 500×0,2372 = 314,6 gam.
+ Ta có mDung dịch A = 142 + 500 = 642 gam.
⇒ C%H3PO4 = ≈ 49%
Cho 142 g P2O5 vào 500 gam dung dịch H3PO4 23,72% được dung dịch A. Tìm nồng độ % của dung dịch A
A. 63%
B. 32%
C. 49%
D. 56%
Hòa tan 142 gam P2O5 vào 500 gam dung dịch H3PO4 24,5%. Nồng độ % của H3PO4 trong dung dịch thu được là
A. 49,61%
B. 48,86%
C. 56,32%
D. 68,75%
Hòa tan 142 gam P2O5 vào 500 gam dung dịch H3PO4 24,5%. Nồng độ % của H3PO4 trong dung dịch thu được là
A. 49,61%.
B. 48,86%.
C. 56,32%.
D. 68,75%.
Cho 142g P2O5 vào 500g dung dịch H3PO4 23,72% được dung dịch A . Tìm nồng độ % của dd A:
A. 63%
B. 56%
C. 32%
D. 49%
Cho 14,2 gam P2O5 vào 200 gam dung dịch NaOH 8% thu được dung dịch A. Công thức của muối thu được và nồng độ của muối trong dung dịch A là:
A. NaH2PO4 , 11,2%
B. Na2HPO4 và 13,26%
C. Na3PO4 và 7,66%
D. Na2HPO4 và NaH2PO4 đều 7,66%
Hòa tan 14,2 gam P2O5 trong 250 g dung dịch H3PO4 9,8%. Nồng độ % của dung dịch axit H3PO4 thu được là:
A. 5,4
B. 14,7
C. 16,7
D. 17,6
Cho 100 ml dung dịch H 3 PO 4 vào 200 ml dung dịch NaOH 1,2M thì thu được dung dịch có chứa 19,98 gam chất tan. Nồng độ mol của dung dịch H 3 PO 4 là
A. 1,5M.
B. 0,1M.
C. 1,2M.
D. 1,6M.
Cho 15,62 gam P2O5 vào 400 ml dung dịch NaOH nồng độ a M thu được dung dịch có tổng khối lượng các chất tan bằng 24,2 gam. Giá trị của a là:
A. 0,2
B. 0,3
C. 0,4
D. 0,5
Đốt cháy a gam photpho đỏ trong không khí lấy dư, rồi cho sản phẩm thu được vào 500,0 ml dung dịch H 3 P O 4 85,00% (D = 1,7 g/ml). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn nồng độ của dung dịch H 3 P O 4 xác định được là 92,60%. Tính giá trị của a.