Đáp án C
nC2H2 pư = 0,5.60/100 = 0,3 mol
C2H2 + H2O → CH3CHO
0,3 0,3
Sau phản ứng: 0,3 mol CH3CHO và 0,2 mol C2H2 dư. Khi cho tác dụng với lượng dư AgNO3/NH3:
0,6 mol Ag và 0,2 mol Ag2C2
m↓ = mAg + mAg2C2 = 0,6.108 + 0,2.240 = 112,8 gam
Đáp án C
nC2H2 pư = 0,5.60/100 = 0,3 mol
C2H2 + H2O → CH3CHO
0,3 0,3
Sau phản ứng: 0,3 mol CH3CHO và 0,2 mol C2H2 dư. Khi cho tác dụng với lượng dư AgNO3/NH3:
0,6 mol Ag và 0,2 mol Ag2C2
m↓ = mAg + mAg2C2 = 0,6.108 + 0,2.240 = 112,8 gam
Cho 13 gam C2H2 phản ứng với nước có xúc tác thích hợp, hiệu suất phản ứng là 60%. Cho toàn bộ hỗn hợp X thu được tác dụng với lượng dư AgNO3 trong NH3 được m gam kết tủa. Giá trị m là
A. 59,4
B. 64,8
C. 112,8
D. 124,2
Cho 7,8 gam axetilen vào nước có xúc tác H2SO4 ở 80oC, hiệu suất phản ứng này là H%. Cho toàn bộ hỗn hợp thu được sau phản ứng vào dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thì thu được 66,96 gam kết tủa. Giá trị H là
A. 30%.
B. 70%.
C. 93%.
D. 73%.
Cho 6,44 gam một ancol đơn chức phản ứng với CuO đun nóng, thu được 8,68 gam hỗn hợp X gồm anđehit, nước và ancol dư. Cho toàn bộ X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, kết thúc các phản ứng thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 30,24.
B. 86,94.
C. 60,48.
D. 43,47.
Cho 8,56 gam hỗn hợp hơi gồm CH3CHO và C2H2 tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 60 gam kết tủa. Cho kết tủa này vào HCl dư, sau khi kết thúc phản ứng còn lại m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 21,60.
B. 67,52.
C. 51,66.
D. 41,69.
Cho a mol HCHO tác dụng với dung dịch AgNO3 trong dung dịch NH3 dư kết thúc phản ứng thu được X gam Ag. Oxi hóa a mol HCHO với hiệu suất 50% thu được hỗn hợp B. Cho toàn bộ B tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, kết thúc phản ứng thu được y gam Ag. Tỉ số y/x là
A.3/4
B.1/2
C.3/5
D.7/5
Hỗn hợp X gồm H2 và 2 anđehit (no, đơn chức, mạch hở có M < 88). Tỉ khối của X so với He là 5,1534. Đun nóng hỗn hợp X có xúc tác thích hợp đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với He là 10,3068. Nếu cho 0,88 mol X tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3 dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của m là:
A. 186,2
B. 127,44
C. 174,42
D. 158,76
Cho hỗn hợp A gồm anđehit X, axit cacboxylic Y, este Z. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol A cần 20 gam O2, sản phẩm cháy thu được cho vào bình đựng dung dịch nước vôi trong dư thì thấy khối lượng dung dịch giảm 19,95 gam và trong bình có 52,5 gam kết tủa. Cho X trong 0,2 mol A tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3, đun nóng sau phản ứng được m gam Ag (hiệu suất phản ứng 100%). Giá trị lớn nhất của m là
A. 21,6
B. 10,8.
C. 16,2
D. 32,4.
Cho hỗn hợp A gồm anđehit X, axit cacboxylic Y, este Z. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol A cần 20 gam O2, sản phẩm cháy thu được cho vào bình đựng dung dịch nước vôi trong dư thì thấy khối lượng dung dịch giảm 19,95 gam và trong bình có 52,5 gam kết tủa. Cho X trong 0,2 mol A tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3, đun nóng sau phản ứng được m gam Ag (hiệu suất phản ứng 100%). Giá trị lớn nhất của m là
A. 21,6.
B. 10,8.
C. 16,2.
D. 32,4.
Cho 5,52 gam một ancol đơn chức phản ứng với CuO nung nóng, thu được 7,44 gam hỗn hợp X gồm anđehit, nước và ancol dư. Cho toàn bộ X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 60,48.
B. 25,92.
C. 51,84.
D. 21,60.