Cho 114g dd h2so4 20% vào 400g dd bacl2 5,2%. a) lập phương trình hoá học b) tính khối lượng kết tủa thu đc c) tính nồng độ phần trăm của các chất trong dd sau phản ứng
Câu 5: Trộn 400g dung dịch BaCl2 5,2% với 100 ml dung dịch H2SO4 20% ( D= 1,14 g/ml). a. Xác định khối lượng kết tủa tạo thành ? b. Tính nồng độ % của các chất trong dung dịch sau khi tách bỏ kết tủa ?
Trộn 300g dd H2SO4 9,8% với 200g dd BaCl2 26%, thu được a gam kết tủa và dd X a) Viết PTHH. Tính a
b) Xác định nồng độ % các chất trong dd X
c) Toàn bộ dd X được trung hoà bằng V lít dd NaOH 1M. Tính V
Bài 4: Ngâm 1 lá kẽm trong 32g dd CuSO4 10% cho tới khi kẽm không thể tan được nữa. a) Viết PTHH. Phản ứng trên thuộc loại phản ứng gì?
b) Tính khối lượng kẽm đã phản ứng.
c) Xác định nồng độ % của dd sau phản ứng.
Cho 1,6g CuO tác dụng hết với dd sulfuric H2SO4 có nồng độ 20%.
a, Viết PTHH.
b) Tính khối lượng dung dịch H2SO4 đã phản ứng
c) Tính nồng độ % của các chất có trong dd sau khi phản ứng kết thúc.
Cho 150 gam dd NaOH 20% vào 80 gam dung dịch MgCl2 59,375%. Sau phản ứng thu được kết tủa A và dd B. Xác định:
a) Khối lượng kết tủa A
b) Nồng độ % của các chất trong dd B
Cho một lượng khí SO3 vào dd BaCl2 20% thu được 58,25g chất kết tủa màu trắng. Hỏi:
a. Tính thể tích khí SO3 phản ứng ( đktc)?
b. Tính nồng độ phần trăm của dd sau phản ứng?
1) Cho 150g dung dịch BaCl2 16,64 % tác dụng với 100 g dung dịch H2SO4 14,7 % thu được dung dịch A và kết tủa B.
a)Viết phương trình b) Cho biết chất dư sau phản ứng
c) Tính khối lượng kết tủa B và khối lượng các chất tan trong dd A
c) tính nồng độ % các chất trong dd A
d) để trung hòa dd A phải cần bao nhiêu (ml) dd NaOH 2M
1) Cho 150g dung dịch BaCl2 16,64 % tác dụng với 100 g dung dịch H2SO4 14,7 % thu được dung dịch A và kết tủa B.
a)Viết phương trình b) Cho biết chất dư sau phản ứng
c) Tính khối lượng kết tủa B và khối lượng các chất tan trong dd A
c) tính nồng độ % các chất trong dd A
d) để trung hòa dd A phải cần bao nhiêu (ml) dd NaOH 2M GIÚP MIK NHÉ CẢM ƠN NHIỀU